Từ điển tên

Tên Nhật DungÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nhật Dung

Ý nghĩa của tên Nhật Dung là gì? Nhật Dung là một cái tên đẹp và ý nghĩa, thể hiện sự dung dị, khiêm tốn và tươi sáng. Tên Nhật Dung bao gồm hai chữ Hán: "Nhật" nghĩa là mặt trời, tượng trưng cho sự ấm áp, sức sống và năng lượng; "Dung" nghĩa là dung mạo, dung nhan, thể hiện vẻ đẹp, sự duyên dáng và nhân hậu. Nhật Dung là một cái tên phù hợp cho cả bé trai và bé gái. Nó mang đến cho chủ nhân những đức tính tốt đẹp như sự khiêm tốn, hòa nhã, chu đáo và luôn hướng đến những điều tươi sáng trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nhật tên Dung

Tên đệm Nhật

Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình.

Tên chính Dung

Dung có nghĩa là xinh đẹp, mỹ miều, kiều diễm, cũng có nghĩa là trường cửu, lâu bền hoặc tràn đầy, dư dả. Tên "Dung" thể hiện mong muốn con xinh đẹp, có nét đẹp dịu dàng, thùy mị, có cuộc sống đầy đủ, sung túc, lâu dài và hạnh phúc.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Nhật Dung

Tên ghép với đệm Nhật

Có tổng số 328 tên ghép với đệm Nhật trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhật. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nhật Diệp, Nhật Lý, Nhật Hạnh, Nhật Miên, Nhật Chân, Nhật Quế, Nhật Song, Nhật Hiên, Nhật Tuyết,

Đệm ghép với tên Dung

Có tổng số 125 đệm ghép với tên Dung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dung. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Dung, Thục Dung, Lâm Dung, Mỵ Dung, Cúc Dung, Bé Dung, Hoa Dung, Thiên Dung, Công Dung,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhật Dung

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nhật Dung được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhật Dung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhật Dung

Giới tính

Tên Nhật Dung thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhật Dung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nhật kết hợp với tên Dung có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhật và giới tính của người có tên Dung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhật Dung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nhật Dung trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhật Dung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nhật Dung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhật Dung trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nhật Dung bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhật Dung có tổng cộng 14 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nhật Dung trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nhật là mệnh Hỏa và Tên Dung là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhật Dung cần xác định rõ ràng đệm Nhật và tên Dung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhật Dung trong Hán Việt và Phong thủy qua 14 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nhật Dung trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhật Dung sang thần số học
NHT DUNG
13
582457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nhật Dung

Tên tiếng Anh cho tên Nhật Dung
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Johanna 日容
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 容 - dung dị; dung lượng; dung nhan
Mariana 日鱅
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
Kaylin 日熔
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 熔 - xuân tuyết dị dung (tuyết sắp tan)
Kendal 日融
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 融 - dung hoá (chất đặc gặp nóng chảy lỏng); dung hợp
Joslyn 日慵
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 慵 - dung nhân (mệt mỏi)
Keeley 日蓉
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 蓉 - phù dung
Katlin 日溶
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 溶 - dung dịch
Julisa 日榕
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 榕 - dung (cây đa)
Kiarra 日鎔
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 鎔 - dung (lò đúc)
Kiesha 日鏞
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 鏞 - dung (chuông lớn)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhật Dung đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhật Dung

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhật Dung

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhật Dung / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu