Từ điển tên

Tên Nhật GiangÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nhật Giang

Theo nghĩa Hán - Việt "Nhật" có nghĩa là mặt trời."Giang" là dòng sông, thường chỉ những điều cao cả, lớn lao. Người ta thường lấy tên Giang đặt tên vì thường thích những hình ảnh con sông vừa êm đềm, vừa mạnh mẽ như cuộc đời con người có lúc thăng có lúc trầm."Nhật Giang" mong muốn con có tương lai tươi sáng êm đềm như dòng sông, ít gặp sóng gió của cuộc đời. Sửa bởi Từ điển tên

46 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nhật tên Giang

Tên đệm Nhật

Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình.

Tên chính Giang

Giang là dòng sông, thường chỉ những điều cao cả, lớn lao. Người ta thường lấy tên Giang đặt tên vì thường thích những hình ảnh con sông vừa êm đềm, vừa mạnh mẽ như cuộc đời con người có lúc thăng có lúc trầm.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Nhật Giang

Tên ghép với đệm Nhật

Có tổng số 328 tên ghép với đệm Nhật trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhật. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nhật Chi, Nhật Diệp, Nhật Giao, Nhật Oanh, Nhật Thu, Nhật Huyền, Nhật Hằng, Nhật Tiên, Nhật Thi,

Đệm ghép với tên Giang

Có tổng số 200 đệm ghép với tên Giang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Giang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Giang, Băng Giang, Bích Giang, Hạ Giang, Huỳnh Giang, Mai Giang, Tuyết Giang, Hiền Giang, Khánh Giang,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhật Giang

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Nhật Giang Đang tăng dần

Tên Nhật Giang được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhật Giang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhật Giang

Giới tính

Tên Nhật Giang thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhật Giang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nhật kết hợp với tên Giang có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhật và giới tính của người có tên Giang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhật Giang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nhật Giang trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhật Giang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nhật Giang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhật Giang trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nhật Giang bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhật Giang có tổng cộng 11 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nhật Giang trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nhật là mệnh Hỏa và Tên Giang là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhật Giang cần xác định rõ ràng đệm Nhật và tên Giang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhật Giang trong Hán Việt và Phong thủy qua 11 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nhật Giang trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhật Giang sang thần số học
NHT GIANG
191
582757

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nhật Giang

Tên tiếng Anh cho tên Nhật Giang
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Breanna 日肛
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 肛 - thoát giang (lòi rom)
Stacie 日江
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 江 - lăng nhăng
Libby 日陽
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 陽 - âm dương; dương gian; thái dương
Reta 日𤭛
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 𤭛 - kim ngư giang (bể cá vàng); yên hôi giang (đĩa gạt tàn thuốc)
Nena 日㧏
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 㧏 - giang (bưng bằng hai tay)
Carline 日𥬮
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 𥬮 - cây giang
Edwena 日豇
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 豇 - giang (đậu cowpea)
Ruthey 日扛
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 扛 - căng dây; căng sữa
Vonciel 日杠
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 杠 - gông cùm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhật Giang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhật Giang

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhật Giang

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhật Giang / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu