Từ điển tên

Tên Nhất HoaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nhất Hoa

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Nhất Hoa.

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nhất tên Hoa

Tên đệm Nhất

Nhất trong tiếng Hán Việt có nghĩa là xếp hạng cao, đứng đầu, số 1. Ngoài ra còn 1 ý nghĩa của nhất trong nhất quán là trước sau như một. Đệm Nhất mang ý nghĩa con là người tài giỏi, đạt thành tựu to lớn vĩ đại, là người số một trong lòng bố mẹ & sống trước sau như một.

Tên chính Hoa

Hoa là sự kết tinh đẹp đẽ của trời đất, hoa mang đến sự sinh động & tô điểm sắc màu cho cuộc sống. Mỗi loài hoa thường mang một ý nghĩa khác nhau tượng trưng cho những tính cách, phẩm chất khác nhau của con người, nhưng nhìn chung hoa là biểu tượng dành cho phái đẹp. Tên "Hoa" thường được đặt cho nữ, chỉ những người con gái có dung mạo xinh đẹp, thu hút.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Nhất Hoa

Tên ghép với đệm Nhất

Có tổng số 132 tên ghép với đệm Nhất trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhất. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nhất Út, Nhất Như, Nhất Ly, Nhất Hạnh, Nhất Thi, Nhất Lệ, Nhất Diệu, Nhất Huyền, Nhất Châu,

Đệm ghép với tên Hoa

Có tổng số 149 đệm ghép với tên Hoa trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hoa. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hà Hoa, Bội Hoa, Hàn Hoa, Ngàn Hoa, Thành Hoa, Đài Hoa, Lương Hoa, Hoài Hoa, Nu Hoa,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhất Hoa

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nhất Hoa được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhất Hoa. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhất Hoa

Giới tính

Tên Nhất Hoa thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhất Hoa. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nhất kết hợp với tên Hoa có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhất và giới tính của người có tên Hoa. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhất Hoa đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nhất Hoa trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhất Hoa trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nhất Hoa trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhất Hoa trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nhất Hoa bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhất Hoa có tổng cộng 48 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nhất Hoa trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nhất là mệnh Thổ và Tên Hoa là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhất Hoa cần xác định rõ ràng đệm Nhất và tên Hoa được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhất Hoa trong Hán Việt và Phong thủy qua 48 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nhất Hoa trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhất Hoa sang thần số học
NHT HOA
161
5828

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nhất Hoa

Tên tiếng Anh cho tên Nhất Hoa
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Arianna 弌花
  • 弌 - thư nhất, nhất định
  • 花 - cháo hoa; hoa hoè, hoa hoét; hoa tay
Celia 弌樺
  • 弌 - thư nhất, nhất định
  • 樺 - hoa thụ (cây có vỏ sặc sỡ)
Eugenia 弌譁
  • 弌 - thư nhất, nhất định
  • 譁 - hoa biến (nổi loạn); hoa tiếu (cười ồ)
Corrine 弌華
  • 弌 - thư nhất, nhất định
  • 華 - phồn hoa; tài hoa; tinh hoa; xa hoa
Mayme 弌铧
  • 弌 - thư nhất, nhất định
  • 铧 - song hoa lê (cày hai lưỡi)
Kattie 弌骅
  • 弌 - thư nhất, nhất định
  • 骅 - hoa (tên người xưa gọi tuấn mã lông đỏ)
Tressie 弌哗
  • 弌 - thư nhất, nhất định
  • 哗 - hoa biến (nổi loạn); hoa tiếu (cười ồ)
Vernie 弌嘩
  • 弌 - thư nhất, nhất định
  • 嘩 - hoa biến (nổi loạn); hoa tiếu (cười ồ)
Ethelyn 弌鏵
  • 弌 - thư nhất, nhất định
  • 鏵 - song hoa lê (cày hai lưỡi)
Bulah 弌驊
  • 弌 - thư nhất, nhất định
  • 驊 - hoa (tên người xưa gọi tuấn mã lông đỏ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhất Hoa đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhất Hoa

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhất Hoa

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhất Hoa / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu