Ý nghĩa tên Nhật Ký
Nhật Ký, một cái tên độc đáo và giàu ý nghĩa trong tiếng Việt, tượng trưng cho hành trình ghi chép lại những khoảnh khắc, suy nghĩ và cảm xúc của một người. Bản chất sáng tạo của nó gợi lên hình ảnh một cuốn nhật ký, nơi những câu chuyện, bí mật và ước mơ được lưu giữ cẩn thận. Nhật Ký hàm chứa sự tự khám phá, tự phản ánh và mong muốn lưu giữ những kỷ niệm quý giá theo thời gian. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nhật tên Ký
Tên đệm Nhật
Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình.
Tên chính Ký
Nghĩa Hán Việt là ghi chép lại, ngụ ý sự uyên bác, hành động rõ ràng.
Các tên liên quan với Nhật Ký
Tên ghép với đệm Nhật
Có tổng số 328 tên ghép với đệm Nhật trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhật. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Nhật Âu, Nhật Gia, Nhật Thường, Nhật Võ, Nhật Quyết, Nhật Tuyến, Nhật Ân, Nhật Lĩnh, Nhật Tính,
Đệm ghép với tên Ký
Có tổng số 21 đệm ghép với tên Ký trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ký. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Hoàng Ký, Anh Ký, Quang Ký, Vĩnh Ký, Trọng Ký, Minh Ký, Văn Ký, Ngọc Ký,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhật Ký
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nhật Ký được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhật Ký. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhật Ký
Giới tính
Tên Nhật Ký thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhật Ký. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nhật kết hợp với tên Ký có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhật và giới tính của người có tên Ký. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhật Ký đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nhật Ký trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhật Ký trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
ậ
-
-
t
-
-
K
-
-
ý
-
Nhật Ký trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Nhật Ký
Tên Nhật Ký trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nhật Ký trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nhật Ký bao gồm:
- Đệm Nhật có 1 cách viết.
- Tên Ký có 12 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhật Ký có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nhật Ký trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nhật là mệnh Hỏa và Tên Ký là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhật Ký cần xác định rõ ràng đệm Nhật và tên Ký được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhật Ký trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nhật Ký trong thần số học
N | H | Ậ | T | K | Ý | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 7 | |||||
5 | 8 | 2 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nhật Ký
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Anderson | 日驥 |
|
Khalil | 日既 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhật Ký đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả