Từ điển tên

Tên Nhật LãmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nhật Lãm

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Nhật Lãm.

19 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nhật tên Lãm

Tên đệm Nhật

Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình.

Tên chính Lãm

Trong tiếng Việt, "lãm" có nghĩa là "nắm giữ, nắm hết", nhưng trong tiếng Hán, "lãm" có nghĩa là "rừng". Tên "Lãm" mang ý nghĩa sâu sắc về sự quan tâm và tôn trọng môi trường tự nhiên. Nó gợi nhắc đến sự nhạy bén và ý thức về bảo vệ môi trường. Bên cạnh đó, tên Lãm cũng thể hiện sự độc lập và mạnh mẽ. Giống như những cây cối cao lớn trong rừng, người mang tên Lãm mang trong mình sức mạnh và khả năng phát triển để trở thành người có ý chí và ảnh hưởng tích cực đến xã hội xung quanh.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Nhật Lãm

Tên ghép với đệm Nhật

Có tổng số 328 tên ghép với đệm Nhật trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhật. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Nhật Thời, Nhật Hóa, Nhật Hàn, Nhật Huê, Nhật Diêu, Nhật Trịnh, Nhật Diễn, Nhật Hiệu, Nhật Lưu,

Đệm ghép với tên Lãm

Có tổng số 40 đệm ghép với tên Lãm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lãm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Trung Lãm, Nhơn Lãm, Chính Lãm, Tiến Lãm, Tuấn Lãm, Học Lãm, Đức Lãm, Nhân Lãm, Cung Lãm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhật Lãm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nhật Lãm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhật Lãm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhật Lãm

Giới tính

Tên Nhật Lãm thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhật Lãm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nhật kết hợp với tên Lãm có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhật và giới tính của người có tên Lãm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhật Lãm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nhật Lãm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhật Lãm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nhật Lãm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhật Lãm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nhật Lãm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhật Lãm có tổng cộng 13 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nhật Lãm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nhật là mệnh Hỏa và Tên Lãm là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhật Lãm cần xác định rõ ràng đệm Nhật và tên Lãm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhật Lãm trong Hán Việt và Phong thủy qua 13 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nhật Lãm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhật Lãm sang thần số học
NHT LÃM
11
58234

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nhật Lãm

Tên tiếng Anh cho tên Nhật Lãm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Bo 日覽
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 覽 - triển lãm, thưởng lãm
Keon 日欖
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 欖 - cảm lãm (cây ô lưu)
Jamaal 日罱
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 罱 - lãm (lưới vét)
Cordell 日䌫
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 䌫 - lãm (chão cột thuyền)
Bradly 日㰖
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 㰖 - cảm lãm (cây ô lưu)
Dandre 日攬
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 攬 - lãm (buộc lại, độc quyền): lãm thượng; bao lãm
Dereck 日榄
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 榄 - cảm lãm (cây ô lưu)
Dameon 日揽
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 揽 - lãm (buộc lại, độc quyền): lãm thượng; bao lãm
Nicholaus 日缆
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 缆 - lãm (chão buộc thuyền)
Andrae 日览
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 览 - triển lãm, thưởng lãm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhật Lãm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhật Lãm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhật Lãm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhật Lãm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu