Từ điển tên

Tên Nhất LệÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nhất Lệ

Nhất Lệ là một cái tên tiếng Việt độc đáo với nhiều ý nghĩa sâu sắc. Tên này tượng trưng cho sự xuất sắc, lộng lẫy, vẻ vang và nổi tiếng. Người mang tên Nhất Lệ thường sở hữu trí tuệ nhạy bén, tài năng đáng nể và sự tự tin vào bản thân cùng những hoài bão lớn. Họ là những người có khả năng lãnh đạo tốt, có trách nhiệm và luôn phấn đấu để đạt được mục tiêu của mình. Ngoài ra, cái tên này còn mang ý nghĩa về sự may mắn, thịnh vượng và bình an, hứa hẹn một cuộc sống viên mãn và hạnh phúc cho chủ nhân của nó. Sửa bởi Từ điển tên

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nhất tên Lệ

Tên đệm Nhất

Nhất trong tiếng Hán Việt có nghĩa là xếp hạng cao, đứng đầu, số 1. Ngoài ra còn 1 ý nghĩa của nhất trong nhất quán là trước sau như một. Đệm Nhất mang ý nghĩa con là người tài giỏi, đạt thành tựu to lớn vĩ đại, là người số một trong lòng bố mẹ & sống trước sau như một.

Tên chính Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Tên "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Nhất Lệ

Tên ghép với đệm Nhất

Có tổng số 132 tên ghép với đệm Nhất trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhất. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nhất Thi, Nhất Hạnh, Nhất Ly, Nhất Hoa, Nhất Út, Nhất Diệu, Nhất Huyền, Nhất Châu, Nhất Băng,

Đệm ghép với tên Lệ

Có tổng số 61 đệm ghép với tên Lệ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tuyết Lệ, Anh Lệ, Diệp Lệ, Hoa Lệ, Lâm Lệ, Huyền Lệ, Tố Lệ, Phương Lệ, Hương Lệ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhất Lệ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nhất Lệ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhất Lệ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhất Lệ

Giới tính

Tên Nhất Lệ thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhất Lệ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nhất kết hợp với tên Lệ có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhất và giới tính của người có tên Lệ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhất Lệ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nhất Lệ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhất Lệ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nhất Lệ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhất Lệ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nhất Lệ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhất Lệ có tổng cộng 78 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nhất Lệ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nhất là mệnh Thổ và Tên Lệ là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhất Lệ cần xác định rõ ràng đệm Nhất và tên Lệ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhất Lệ trong Hán Việt và Phong thủy qua 78 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nhất Lệ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhất Lệ sang thần số học
NHT L
15
5823

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nhất Lệ

Tên tiếng Anh cho tên Nhất Lệ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Elizabeth 弌丽
  • 弌 - thư nhất, nhất định
  • 丽 - tráng lệ; diễm lệ
Josie 弌棣
  • 弌 - thư nhất, nhất định
  • 棣 - nô lệ
Fatima 弌𤻤
  • 弌 - thư nhất, nhất định
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Antonia 弌儷
  • 弌 - thư nhất, nhất định
  • 儷 - lệ (đi đôi): kháng lệ (cặp vợ chồng)
Amara 一麗
  • 一 - thư nhất, nhất định
  • 麗 - tráng lệ, mĩ lệ
Keisha 弌隷
  • 弌 - thư nhất, nhất định
  • 隷 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
Wendi 弌癘
  • 弌 - thư nhất, nhất định
  • 癘 - lệ (ôn dịch)
Katina 弌厲
  • 弌 - thư nhất, nhất định
  • 厲 - lệ cấm; lệ hại
Edie 弌茘
  • 弌 - thư nhất, nhất định
  • 茘 - lệ (trái vải): lệ chi viên (vườn vải)
Stacia 弌隸
  • 弌 - thư nhất, nhất định
  • 隸 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhất Lệ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhất Lệ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhất Lệ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhất Lệ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu