Từ điển tên

Tên Nhất LệÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nhất Lệ

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Nhất Lệ.

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nhất tên Lệ

Tên đệm Nhất

Nhất trong tiếng Hán Việt có nghĩa là xếp hạng cao, đứng đầu, số 1. Ngoài ra còn 1 ý nghĩa của nhất trong nhất quán là trước sau như một. Đệm Nhất mang ý nghĩa con là người tài giỏi, đạt thành tựu to lớn vĩ đại, là người số một trong lòng bố mẹ & sống trước sau như một.

Tên chính Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Tên "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Nhất Lệ

Tên ghép với đệm Nhất

Có tổng số 132 tên ghép với đệm Nhất trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhất. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nhất Thi, Nhất Hạnh, Nhất Ly, Nhất Hoa, Nhất Út, Nhất Diệu, Nhất Huyền, Nhất Châu, Nhất Băng,

Đệm ghép với tên Lệ

Có tổng số 61 đệm ghép với tên Lệ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tuyết Lệ, Anh Lệ, Diệp Lệ, Hoa Lệ, Lâm Lệ, Huyền Lệ, Tố Lệ, Phương Lệ, Hương Lệ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhất Lệ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nhất Lệ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhất Lệ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhất Lệ

Giới tính

Tên Nhất Lệ thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhất Lệ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nhất kết hợp với tên Lệ có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhất và giới tính của người có tên Lệ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhất Lệ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nhất Lệ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhất Lệ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nhất Lệ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhất Lệ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nhất Lệ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhất Lệ có tổng cộng 78 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nhất Lệ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nhất là mệnh Thổ và Tên Lệ là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhất Lệ cần xác định rõ ràng đệm Nhất và tên Lệ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhất Lệ trong Hán Việt và Phong thủy qua 78 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nhất Lệ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhất Lệ sang thần số học
NHT L
15
5823

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nhất Lệ

Tên tiếng Anh cho tên Nhất Lệ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Elizabeth 弌丽
  • 弌 - thư nhất, nhất định
  • 丽 - tráng lệ; diễm lệ
Josie 弌棣
  • 弌 - thư nhất, nhất định
  • 棣 - nô lệ
Fatima 弌𤻤
  • 弌 - thư nhất, nhất định
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Antonia 弌儷
  • 弌 - thư nhất, nhất định
  • 儷 - lệ (đi đôi): kháng lệ (cặp vợ chồng)
Amara 一麗
  • 一 - thư nhất, nhất định
  • 麗 - tráng lệ, mĩ lệ
Keisha 弌隷
  • 弌 - thư nhất, nhất định
  • 隷 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
Wendi 弌癘
  • 弌 - thư nhất, nhất định
  • 癘 - lệ (ôn dịch)
Katina 弌厲
  • 弌 - thư nhất, nhất định
  • 厲 - lệ cấm; lệ hại
Edie 弌茘
  • 弌 - thư nhất, nhất định
  • 茘 - lệ (trái vải): lệ chi viên (vườn vải)
Stacia 弌隸
  • 弌 - thư nhất, nhất định
  • 隸 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhất Lệ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhất Lệ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhất Lệ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhất Lệ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu