Ý nghĩa tên Nhật Lý
Tên Nhật Lý có nguồn gốc từ tiếng Hán, bao gồm hai chữ: (日): Nghĩa là mặt trời, tượng trưng cho sự sáng sủa, tươi đẹp và năng lượng dồi dào. (理): Nghĩa là lẽ phải, sự hợp lý, tượng trưng cho trí tuệ, sự sáng suốt và lòng ngay thẳng. Kết hợp lại, tên Nhật Lý mang ý nghĩa chỉ một người thông minh, sáng suốt, có chính kiến vững vàng, luôn đem lại ánh sáng và sự ấm áp cho mọi người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nhật tên Lý
Tên đệm Nhật
Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình.
Tên chính Lý
"Lý" trong Thiên Lý là tên một loài hoa bình dị, mộc mạc, đậm nét chân phương nhưng vẫn mang hương, mang sắc vóc độc đáo riêng khiến người đời yêu mến. "Lý" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là lẽ phải, chỉ hành vi, sự việc đúng đắn. Tên "Lý" còn để chỉ người có tâm tính ngay thẳng, phẩm hạnh tốt đẹp.
Các tên liên quan với Nhật Lý
Tên ghép với đệm Nhật
Có tổng số 328 tên ghép với đệm Nhật trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhật. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Nhật Hạnh, Nhật Miên, Nhật Chân, Nhật Vui, Nhật Tiền, Nhật Diệp, Nhật Đoan, Nhật Ngọc, Nhật Nga,
Đệm ghép với tên Lý
Có tổng số 91 đệm ghép với tên Lý trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lý. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Trà Lý, Tân Lý, Chi Lý, Thi Lý, Bạch Lý, Thảo Lý, Dạ Lý, Khánh Lý, Diệu Lý,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhật Lý
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nhật Lý được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhật Lý. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhật Lý
Giới tính
Tên Nhật Lý thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhật Lý. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nhật kết hợp với tên Lý có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhật và giới tính của người có tên Lý. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhật Lý đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nhật Lý trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhật Lý trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
ậ
-
-
t
-
-
L
-
-
ý
-
Tên Nhật Lý trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nhật Lý trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nhật Lý bao gồm:
- Đệm Nhật có 1 cách viết.
- Tên Lý có 24 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhật Lý có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nhật Lý trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nhật là mệnh Hỏa và Tên Lý là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhật Lý cần xác định rõ ràng đệm Nhật và tên Lý được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhật Lý trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nhật Lý trong thần số học
N | H | Ậ | T | L | Ý | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 7 | |||||
5 | 8 | 2 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho tên Nhật Lý
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Frances | 日李 |
|
Breanna | 日鲤 |
|
Carolina | 日荲 |
|
Maura | 日逦 |
|
Sky | 日俚 |
|
Leigha | 日鋰 |
|
Gracyn | 日邐 |
|
Shaniyah | 日裡 |
|
Makenzi | 日锂 |
|
Stormie | 日哩 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhật Lý đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả