Từ điển tên

Tên Nhật LýÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nhật Lý

Tên Nhật Lý có nguồn gốc từ tiếng Hán, bao gồm hai chữ: (日): Nghĩa là mặt trời, tượng trưng cho sự sáng sủa, tươi đẹp và năng lượng dồi dào. (理): Nghĩa là lẽ phải, sự hợp lý, tượng trưng cho trí tuệ, sự sáng suốt và lòng ngay thẳng. Kết hợp lại, tên Nhật Lý mang ý nghĩa chỉ một người thông minh, sáng suốt, có chính kiến vững vàng, luôn đem lại ánh sáng và sự ấm áp cho mọi người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên

20 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nhật tên Lý

Tên đệm Nhật

Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình.

Tên chính

"Lý" trong Thiên Lý là tên một loài hoa bình dị, mộc mạc, đậm nét chân phương nhưng vẫn mang hương, mang sắc vóc độc đáo riêng khiến người đời yêu mến. "Lý" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là lẽ phải, chỉ hành vi, sự việc đúng đắn. Tên "Lý" còn để chỉ người có tâm tính ngay thẳng, phẩm hạnh tốt đẹp.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Nhật Lý

Tên ghép với đệm Nhật

Có tổng số 328 tên ghép với đệm Nhật trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhật. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Nhật Hạnh, Nhật Miên, Nhật Chân, Nhật Vui, Nhật Tiền, Nhật Diệp, Nhật Đoan, Nhật Ngọc, Nhật Nga,

Đệm ghép với tên Lý

Có tổng số 91 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lý. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Trà Lý, Tân Lý, Chi Lý, Thi Lý, Bạch Lý, Thảo Lý, Dạ Lý, Khánh Lý, Diệu Lý,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhật Lý

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nhật Lý được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhật Lý. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhật Lý

Giới tính

Tên Nhật Lý thường được dùng cho: Cả nam và nữ

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhật Lý. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nhật kết hợp với tên Lý có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhật và giới tính của người có tên Lý. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhật Lý đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nhật Lý trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhật Lý trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nhật Lý trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhật Lý trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nhật Lý bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhật Lý có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nhật Lý trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nhật là mệnh Hỏa và Tên Lý là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhật Lý cần xác định rõ ràng đệm Nhật và tên Lý được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhật Lý trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nhật Lý trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhật Lý sang thần số học
NHT LÝ
17
5823

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho tên Nhật Lý

Tên tiếng Anh cho tên Nhật Lý
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Frances 日李
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 李 - lí (họ lí); dạ lí (cây hoa thơm về đêm)
Breanna 日鲤
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
Carolina 日荲
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 荲 - hoa thiên lí
Maura 日逦
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 逦 - dĩ lí (quanh co)
Sky 日俚
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 俚 - lí (thuộc xã hội thấp)
Leigha 日鋰
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 鋰 - lí (chất Lithium (Li))
Gracyn 日邐
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 邐 - dĩ lí (quanh co)
Shaniyah 日裡
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 裡 - lí (sâu bên trong): phong nhập lí
Makenzi 日锂
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 锂 - lí (chất Lithium (Li))
Stormie 日哩
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 哩 - lí nhí

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhật Lý đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhật Lý

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhật Lý

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhật Lý / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu