Từ điển tên

Tên Nhật PhụngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nhật Phụng

Nhật: Ánh sáng mặt trời, biểu tượng cho sự tươi sáng, khởi đầu mới. Phụng: Phượng hoàng, loài chim huyền thoại tượng trưng cho sự cao quý, quyền lực và tái sinh. Người tên Nhật Phụng thường mang những đặc điểm sau: Tính cách sáng sủa, lạc quan, luôn mang đến nguồn năng lượng tích cực cho mọi người xung quanh. Có tham vọng lớn, luôn phấn đấu hết mình để đạt được mục tiêu. Sáng tạo, có trực giác nhạy bén và khả năng giải quyết vấn đề hiệu quả. Kiêu hãnh, tự tin và luôn tin vào bản thân. Trung thành, đáng tin cậy và luôn quan tâm đến gia đình, bạn bè. Sửa bởi Từ điển tên

15 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nhật tên Phụng

Tên đệm Nhật

Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình.

Tên chính Phụng

Theo nghĩa Hán Việt, tên Phụng được liên kết với hình ảnh chim phượng - biểu tượng của thần thánh và hạnh phúc trong văn hóa phương Đông. Tên Phụng mang ý nghĩa của một người có diện mạo hoàn mỹ, duyên dáng và cao quý, sống một cuộc sống sung túc và quyền quý.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Nhật Phụng

Tên ghép với đệm Nhật

Có tổng số 328 tên ghép với đệm Nhật trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhật. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Nhật Liêm, Nhật Luật, Nhật Triêu, Nhật Khái, Nhật Bền, Nhật Hạo, Nhật Qui, Nhật Sĩ, Nhật Định,

Đệm ghép với tên Phụng

Có tổng số 117 đệm ghép với tên Phụng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Phụng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thăng Phụng, Đại Phụng, Sỹ Phụng, Phước Phụng, Nam Phụng, Triều Phụng, Bá Phụng, Thủy Phụng, Trọng Phụng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhật Phụng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nhật Phụng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhật Phụng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhật Phụng

Giới tính

Tên Nhật Phụng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhật Phụng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nhật kết hợp với tên Phụng có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhật và giới tính của người có tên Phụng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhật Phụng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nhật Phụng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhật Phụng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nhật Phụng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhật Phụng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nhật Phụng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhật Phụng có tổng cộng 5 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nhật Phụng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nhật là mệnh Hỏa và Tên Phụng là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhật Phụng cần xác định rõ ràng đệm Nhật và tên Phụng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhật Phụng trong Hán Việt và Phong thủy qua 5 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nhật Phụng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhật Phụng sang thần số học
NHT PHNG
13
5827857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nhật Phụng

Tên tiếng Anh cho tên Nhật Phụng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Diego 日唪
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 唪 - phụng (phật tử niệm kinh)
Finn 日菶
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 菶 - đậu phụng
Moses 日凤
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 凤 - chim phụng (chim phượng)
Kadin 日鳳
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 鳳 - phượng hoàng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhật Phụng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhật Phụng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhật Phụng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhật Phụng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu