Ý nghĩa tên Nhật Quốc
"Nhật" có nghĩa là mặt trời, chỉ sự sáng sủa, tươi sáng. "Quốc" có nghĩa là đất nước, quốc gia. Tên Nhật Quốc có nghĩa là một người con trai có tinh thần sống sáng sủa, tươi sáng, luôn nỗ lực phấn đấu để xây dựng đất nước, quê hương. Tên này cũng thể hiện mong muốn của bố mẹ dành cho con trai mình, mong con lớn lên sẽ là người có ích cho đất nước, mang lại niềm tự hào cho gia đình và quê hương. Người viết Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nhật tên Quốc
Tên đệm Nhật
Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình.
Tên chính Quốc
Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt tên cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn.
Các tên liên quan với Nhật Quốc
Tên ghép với đệm Nhật
Có tổng số 328 tên ghép với đệm Nhật trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhật. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Nhật Âu, Nhật Bằng, Nhật Chiêu, Nhật Gia, Nhật Hoài, Nhật Thăng, Nhật Thiện, Nhật Đông, Nhật Tường,
Đệm ghép với tên Quốc
Có tổng số 142 đệm ghép với tên Quốc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quốc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
An Quốc, Bình Quốc, Chấn Quốc, Chánh Quốc, Chí Quốc, Công Quốc, Ái Quốc, Xuân Quốc, Ngọc Quốc,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhật Quốc
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nhật Quốc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhật Quốc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhật Quốc
Giới tính
Tên Nhật Quốc thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhật Quốc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nhật kết hợp với tên Quốc có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhật và giới tính của người có tên Quốc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhật Quốc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nhật Quốc trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhật Quốc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
ậ
-
-
t
-
-
Q
-
-
u
-
-
ố
-
-
c
-
Tên Nhật Quốc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nhật Quốc trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nhật Quốc bao gồm:
- Đệm Nhật có 1 cách viết.
- Tên Quốc có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhật Quốc có tổng cộng 4 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nhật Quốc trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nhật là mệnh Hỏa và Tên Quốc là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhật Quốc cần xác định rõ ràng đệm Nhật và tên Quốc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhật Quốc trong Hán Việt và Phong thủy qua 4 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nhật Quốc trong thần số học
N | H | Ậ | T | Q | U | Ố | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 6 | ||||||
5 | 8 | 2 | 8 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.