Ý nghĩa tên Nhật Tân
Theo nghĩa Hán - Viêt, "Nhật" có nghĩa là mặt trời, "Tân" có nghĩa là mới, khởi đầu. "Nhật Tân" ý nói đến mặt trời xuất hiện, đây là một khởi đầu mới. Cha mẹ mong con cũng giống như mặt trời sớm mai, vừa ấm áp vừa mạnh mẽ, có bản lĩnh và khí phách, luôn rạng ngời và tỏa sáng với những thành công của mình. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nhật tên Tân
Tên đệm Nhật
Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình.
Tên chính Tân
Theo nghĩa Hán - Việt, "Tân" có nghĩa là sự mới lạ, mới mẻ. Tên "Tân" dùng để nói đến người có trí tuệ được khai sáng, thích khám phá những điều hay, điều mới lạ.
Các tên liên quan với Nhật Tân
Tên ghép với đệm Nhật
Có tổng số 328 tên ghép với đệm Nhật trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhật. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Nhật An, Nhật Âu, Nhật Bằng, Nhật Bảo, Nhật Chiêu, Nhật Huy, Nhật Anh, Nhật Minh,
Đệm ghép với tên Tân
Có tổng số 135 đệm ghép với tên Tân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Anh Tân, Ánh Tân, Bảo Tân, Bình Tân, Đức Tân,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhật Tân
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Nhật Tân Đang tăng dần
Tên Nhật Tân được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhật Tân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Nhật Tân phổ biến nhất tại Quảng Trị với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.12%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Quảng Trị | 0.12% |
2 | Phú Yên | 0.11% |
3 | Đà Nẵng | 0.10% |
4 | Khánh Hòa | 0.08% |
5 | Bình Dương | 0.08% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhật Tân
Giới tính
Tên Nhật Tân thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhật Tân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nhật kết hợp với tên Tân có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhật và giới tính của người có tên Tân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhật Tân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nhật Tân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhật Tân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
ậ
-
-
t
-
-
T
-
-
â
-
-
n
-
Tên Nhật Tân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nhật Tân trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nhật Tân bao gồm:
- Đệm Nhật có 1 cách viết.
- Tên Tân có 21 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhật Tân có tổng cộng 21 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nhật Tân trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nhật là mệnh Hỏa và Tên Tân là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhật Tân cần xác định rõ ràng đệm Nhật và tên Tân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhật Tân trong Hán Việt và Phong thủy qua 21 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nhật Tân trong thần số học
N | H | Ậ | T | T | Â | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | ||||||
5 | 8 | 2 | 2 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 22
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nhật Tân
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Willard | 日鋅 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhật Tân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả