Từ điển tên

Tên Nhật ThiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nhật Thi

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Nhật Thi.

24 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nhật tên Thi

Tên đệm Nhật

Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình.

Tên chính Thi

Thi là tên một loài cỏ có lá nhỏ dài lại có từng kẽ, hoa trắng hay đỏ phớt, hơi giống như hoa cúc, mỗi gốc đâm ra nhiều rò. Ngày xưa dùng rò nó để xem bói gọi là bói thi. Ngoài ra Thi còn có nghĩa là thơ. Người tên Thi dùng để chỉ người xinh đẹp, dịu dàng.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Nhật Thi

Tên ghép với đệm Nhật

Có tổng số 328 tên ghép với đệm Nhật trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhật. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nhật Chi, Nhật Diệp, Nhật Giang, Nhật Giao, Nhật Huyền, Nhật Vi, Nhật Hồng, Nhật My, Nhật Lan,

Đệm ghép với tên Thi

Có tổng số 151 đệm ghép với tên Thi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ca Thi, Cầm Thi, Hạnh Thi, Hương Thi, Thảo Thi, Yến Thi, Diễm Thi, Khánh Thi, Xuân Thi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhật Thi

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Nhật Thi

Những năm gần đây xu hướng người có tên Nhật Thi Đang giảm dần

Tên Nhật Thi được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhật Thi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Nhật Thi phổ biến nhất tại Lâm Đồng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Nhật Thi phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Lâm Đồng 0.03%
2 Ninh Thuận 0.02%
3 Bình Thuận 0.02%
4 Lạng Sơn 0.01%
5 Hòa Bình 0.01%
Bản đồ phân bố tên Nhật Thi theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhật Thi

Giới tính

Tên Nhật Thi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhật Thi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nhật kết hợp với tên Thi có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhật và giới tính của người có tên Thi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhật Thi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nhật Thi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhật Thi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nhật Thi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhật Thi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nhật Thi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhật Thi có tổng cộng 10 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nhật Thi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nhật là mệnh Hỏa và Tên Thi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhật Thi cần xác định rõ ràng đệm Nhật và tên Thi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhật Thi trong Hán Việt và Phong thủy qua 10 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nhật Thi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhật Thi sang thần số học
NHT THI
19
58228

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nhật Thi

Tên tiếng Anh cho tên Nhật Thi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 日施
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 施 - phòng the
Krista 日诗
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 诗 - thi nhân
Janette 日濞
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 濞 - thi (nước mũi)
Jeanie 日蓍
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 蓍 - thi (cỏ)
Lucie 日鳾
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 鳾 - thi (chim mỏ to bắt sâu)
Georgiana 日尸
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 尸 - thi hài
Irine 日屍
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 屍 - thi thể, thi hài
Jossie 日試
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 試 - khảo thí
Lorean 日詩
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 詩 - bài thơ
Georgena 日匙
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 匙 - thì (chìa khoá)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhật Thi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhật Thi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhật Thi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhật Thi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu