Từ điển tên

Tên Nhật ThuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nhật Thu

Nhật" tượng trưng cho ánh mặt trời, nguồn sáng ấm áp và rực rỡ. "Thu" đại diện cho mùa thu, mùa của sự dịu dàng, thanh tao và lãng mạn. "Nhật Thu" mang ý nghĩa về một người con gái có vẻ đẹp dịu dàng, ấm áp như ánh nắng mùa thu. Con người này cũng mang trong mình sự thông minh, sáng dạ và phẩm chất tốt đẹp. Với tên này cha mẹ mong con sẽ là người có tính hiền hòa, ấm áp, luôn thông minh, sáng dạ, giỏi giang. Người viết Từ điển tên

114 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nhật tên Thu

Tên đệm Nhật

Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình.

Tên chính Thu

Theo nghĩa Tiếng Việt, "Thu" là mùa thu - mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần. Ngoài ra, "Thu" còn có nghĩa là nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi. Tên "Thu" là mong cho con sẽ trong sáng, xinh đẹp, đáng yêu như khí trời mùa thu, đồng thời con sẽ luôn nhận được nhiều sự yêu thương và may mắn.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Nhật Thu

Tên ghép với đệm Nhật

Có tổng số 328 tên ghép với đệm Nhật trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhật. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nhật Chi, Nhật Diệp, Nhật Giao, Nhật Oanh, Nhật Tuyết, Nhật Hoa, Nhật Ly, Nhật Giang, Nhật Huyền,

Đệm ghép với tên Thu

Có tổng số 122 đệm ghép với tên Thu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Anh Thu, Bảo Thu, Diệp Thu, Đông Thu, Hạnh Thu, Huyền Thu, Mỹ Thu, Yến Thu, Kiều Thu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhật Thu

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nhật Thu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhật Thu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhật Thu

Giới tính

Tên Nhật Thu thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhật Thu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nhật kết hợp với tên Thu có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhật và giới tính của người có tên Thu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhật Thu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nhật Thu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhật Thu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nhật Thu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhật Thu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nhật Thu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhật Thu có tổng cộng 11 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nhật Thu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nhật là mệnh Hỏa và Tên Thu là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhật Thu cần xác định rõ ràng đệm Nhật và tên Thu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhật Thu trong Hán Việt và Phong thủy qua 11 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nhật Thu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhật Thu sang thần số học
NHT THU
13
58228

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nhật Thu

Tên tiếng Anh cho tên Nhật Thu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Leta 日收
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 收 - thua cuộc; thua lỗ
Margarett 日鰍
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 鰍 - cá thu
Myrle 日𩹤
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 𩹤 - cá thu
Jeffie 日収
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 収 - thu hoạch, thu nhập, thu gom
Kittie 日揪
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 揪 - tù (nắm chắc trong tay)
Lurlene 日鞦
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 鞦 - thu (cái đu)
Mennie 日𩷊
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 𩷊 - cá thu
Littie 日楸
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 楸 - thu (cây tang tử)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhật Thu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhật Thu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhật Thu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhật Thu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu