Ý nghĩa tên Nhật Thủy
Ý nghĩa đệm Nhật tên Thủy
Tên đệm Nhật
Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình.
Tên chính Thủy
Là nước, một trong những yếu tố không thể thiếu trong đời sống con người. Nước có lúc tĩnh lặng, thâm rầm, nhưng cũng có khi dữ dội mãnh liệt, và có sức mạnh dữ dội.
Các tên liên quan với Nhật Thủy
Tên ghép với đệm Nhật
Có tổng số 328 tên ghép với đệm Nhật trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhật. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Nhật Diệp, Nhật Giao, Nhật Oanh, Nhật Tuyết, Nhật Tuyền, Nhật Huỳnh, Nhật Chi, Nhật Nguyệt, Nhật Trà,
Đệm ghép với tên Thủy
Có tổng số 125 đệm ghép với tên Thủy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thủy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Chi Thủy, Hạnh Thủy, Khánh Thủy, Nguyệt Thủy, Thiên Thủy, Mai Thủy, Sơn Thủy, Hương Thủy, Minh Thủy,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhật Thủy
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nhật Thủy được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhật Thủy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhật Thủy
Giới tính
Tên Nhật Thủy thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhật Thủy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nhật kết hợp với tên Thủy có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhật và giới tính của người có tên Thủy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhật Thủy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nhật Thủy trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhật Thủy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
ậ
-
-
t
-
-
T
-
-
h
-
-
ủ
-
-
y
-
Tên Nhật Thủy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nhật Thủy trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nhật Thủy bao gồm:
- Đệm Nhật có 1 cách viết.
- Tên Thủy có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhật Thủy có tổng cộng 3 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nhật Thủy trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nhật là mệnh Hỏa và Tên Thủy là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhật Thủy cần xác định rõ ràng đệm Nhật và tên Thủy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhật Thủy trong Hán Việt và Phong thủy qua 3 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nhật Thủy trong thần số học
N | H | Ậ | T | T | H | Ủ | Y | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 7 | ||||||
5 | 8 | 2 | 2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 11
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nhật Thủy
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Delia | 日始 |
|
Dovie | 日氵 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhật Thủy đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả