Từ điển tên

Tên Nhật TiếnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nhật Tiến

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Nhật Tiến.

113 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nhật tên Tiến

Tên đệm Nhật

Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình.

Tên chính Tiến

Trong tiếng Việt, chữ "Tiến" có nghĩa là "tiến lên", "vươn tới", "đi tới". Khi đặt tên cho bé trai, cha mẹ thường mong muốn con trai mình có một tương lai tốt đẹp, đạt được nhiều thành tựu và đứng vững trên đường đời. Tên Tiến cũng có thể được hiểu là "tiến bộ", "cải thiện", "phát triển". Cha mẹ mong muốn con trai mình luôn nỗ lực học hỏi, vươn lên trong cuộc sống.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Nhật Tiến

Tên ghép với đệm Nhật

Có tổng số 328 tên ghép với đệm Nhật trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhật. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Nhật An, Nhật Âu, Nhật Bằng, Nhật Bảo, Nhật Chiêu, Nhật Long, Nhật Hoàng, Nhật Hào, Nhật Duy,

Đệm ghép với tên Tiến

Có tổng số 181 đệm ghép với tên Tiến trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đại Tiến, Hoàng Tiến, Khải Tiến, Khoa Tiến, Nam Tiến, Quang Tiến, Ngọc Tiến, Mạnh Tiến, Xuân Tiến,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhật Tiến

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Nhật Tiến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Nhật Tiến Đang tăng dần

Tên Nhật Tiến được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhật Tiến. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Nhật Tiến phổ biến nhất tại Thừa Thiên - Huế với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.06%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Nhật Tiến phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Thừa Thiên - Huế 0.06%
2 Hậu Giang 0.06%
3 Tây Ninh 0.05%
4 Khánh Hòa 0.04%
5 Bình Phước 0.04%
Bản đồ phân bố tên Nhật Tiến theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhật Tiến

Giới tính

Tên Nhật Tiến thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhật Tiến. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nhật kết hợp với tên Tiến có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhật và giới tính của người có tên Tiến. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhật Tiến đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nhật Tiến trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhật Tiến trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nhật Tiến trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhật Tiến trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nhật Tiến bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhật Tiến có tổng cộng 5 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nhật Tiến trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nhật là mệnh Hỏa và Tên Tiến là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhật Tiến cần xác định rõ ràng đệm Nhật và tên Tiến được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhật Tiến trong Hán Việt và Phong thủy qua 5 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nhật Tiến trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhật Tiến sang thần số học
NHT TIN
195
58225

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nhật Tiến

Tên tiếng Anh cho tên Nhật Tiến
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Emmett 日荐
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 荐 - tiến cử
Cruz 日牮
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 牮 - tiến (chống đỡ)
Joaquin 日進
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 進 - tiến tới
Holden 日薦
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 薦 - tiến cúng, tiến cử

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhật Tiến đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhật Tiến

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhật Tiến

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhật Tiến / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu