Ý nghĩa tên Nhật Trà
Nhật: Ánh sáng mặt trời, mang ý nghĩa ấm áp, tươi mới và tràn đầy năng lượng.- Trà: Một loại đồ uống phổ biến, tượng trưng cho sự thanh tao, tinh tế và thư giãn. Khi kết hợp hai chữ này lại, tên Nhật Trà mang ý nghĩa của một cô gái rạng rỡ, ấm áp, có tâm hồn thanh tao, tinh tế và biết tận hưởng cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nhật tên Trà
Tên đệm Nhật
Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình.
Tên chính Trà
Từ “Trà” trong tiếng Việt còn có nghĩa là sự thanh tao, tinh khiết, nhẹ nhàng, bình dị. Trà là một thức uống có tính thanh mát, giúp giải nhiệt, thư giãn tinh thần. Vì vậy, khi đặt tên “Trà” cho con, cha mẹ mong muốn con sẽ là người có tâm hồn thanh tao, tinh khiết, sống nhẹ nhàng, bình dị, và có sức khỏe tốt. Ngoài ra, “Trà” còn có nghĩa là sự dịu dàng, đằm thắm, nữ tính. Trà là một loài hoa đẹp, có hương thơm dịu dàng, quyến rũ. Vì vậy, khi đặt tên “Trà” cho con gái, cha mẹ mong muốn con sẽ là người xinh đẹp, dịu dàng, đằm thắm, và có tính cách dịu dàng, thùy mị.
Các tên liên quan với Nhật Trà
Tên ghép với đệm Nhật
Có tổng số 328 tên ghép với đệm Nhật trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhật. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Nhật Chi, Nhật Diệp, Nhật Giao, Nhật Oanh, Nhật Tuyết, Nhật Hiền, Nhật Băng, Nhật Phượng, Nhật Ý,
Đệm ghép với tên Trà
Có tổng số 85 đệm ghép với tên Trà trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Hạnh Trà, Như Trà, Vân Trà, Diệu Trà, Thảo Trà, Anh Trà, Mỹ Trà, Minh Trà, Hồng Trà,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhật Trà
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nhật Trà được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhật Trà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhật Trà
Giới tính
Tên Nhật Trà thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhật Trà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nhật kết hợp với tên Trà có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhật và giới tính của người có tên Trà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhật Trà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nhật Trà trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhật Trà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
ậ
-
-
t
-
-
T
-
-
r
-
-
à
-
Tên Nhật Trà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nhật Trà trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nhật Trà bao gồm:
- Đệm Nhật có 1 cách viết.
- Tên Trà có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhật Trà có tổng cộng 3 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nhật Trà trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nhật là mệnh Hỏa và Tên Trà là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhật Trà cần xác định rõ ràng đệm Nhật và tên Trà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhật Trà trong Hán Việt và Phong thủy qua 3 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nhật Trà trong thần số học
N | H | Ậ | T | T | R | À | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | ||||||
5 | 8 | 2 | 2 | 9 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nhật Trà
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jaylah | 日垞 |
|
Jazmyn | 日茶 |
|
Jaylee | 日搽 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhật Trà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả