Ý nghĩa tên Nhật Việt
"Nhật Việt" nghĩa là mặt trời nước Việt, tên này thể hiện niềm tự hào dân tộc mạnh mẽ, ba mẹ mong muốn con sau này cũng sẽ chiếu sáng giỏi giang như ánh mặt trời. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nhật tên Việt
Tên đệm Nhật
Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình.
Tên chính Việt
Tên Việt xuất phát từ tên của đất nước, cũng có nét nghĩa chỉ những người thông minh, ưu việt.
Các tên liên quan với Nhật Việt
Tên ghép với đệm Nhật
Có tổng số 328 tên ghép với đệm Nhật trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhật. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Nhật Âu, Nhật Chiêu, Nhật Gia, Nhật Hoài, Nhật Kiên, Nhật Bằng, Nhật Thông, Nhật Luân, Nhật Phú,
Đệm ghép với tên Việt
Có tổng số 151 đệm ghép với tên Việt trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Việt. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Gia Việt, Hoài Việt, Khôi Việt, Long Việt, Nam Việt, Khánh Việt, Thái Việt, Mạnh Việt, Thành Việt,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhật Việt
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Nhật Việt Đang tăng dần
Tên Nhật Việt được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhật Việt. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhật Việt
Giới tính
Tên Nhật Việt thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhật Việt. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nhật kết hợp với tên Việt có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhật và giới tính của người có tên Việt. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhật Việt đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nhật Việt trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhật Việt trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
ậ
-
-
t
-
-
V
-
-
i
-
-
ệ
-
-
t
-
Tên Nhật Việt trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nhật Việt trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nhật Việt bao gồm:
- Đệm Nhật có 1 cách viết.
- Tên Việt có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhật Việt có tổng cộng 5 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nhật Việt trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nhật là mệnh Hỏa và Tên Việt là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhật Việt cần xác định rõ ràng đệm Nhật và tên Việt được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhật Việt trong Hán Việt và Phong thủy qua 5 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nhật Việt trong thần số học
N | H | Ậ | T | V | I | Ệ | T | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 5 | ||||||
5 | 8 | 2 | 4 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nhật Việt
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Leroy | 日越 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhật Việt đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả