Ý nghĩa tên Nhật Ý
Theo nghĩa Hán - Việt, "Nhật" có nghĩa là mặt trời. "Nhật Ý" thể hiện ý nghĩa con như vầng thái dương, là mặt trời soi sáng, mang sức sống và niềm vui đến mọi người. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nhật tên Ý
Tên đệm Nhật
Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình.
Tên chính Ý
Tên Ý mang nghĩa cát tường, như ý, những điều tốt đẹp.
Các tên liên quan với Nhật Ý
Tên ghép với đệm Nhật
Có tổng số 328 tên ghép với đệm Nhật trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhật. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Nhật Chi, Nhật Diệp, Nhật Giao, Nhật Oanh, Nhật Tuyết, Nhật Duyên, Nhật Thương, Nhật Yến, Nhật Thư,
Đệm ghép với tên Ý
Có tổng số 86 đệm ghép với tên Ý trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ý. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Diễm Ý, Diệu Ý, Gia Ý, Hà Ý, Hải Ý, Nhã Ý, Khả Ý, Kim Ý, Minh Ý,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhật Ý
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Nhật Ý Đang giảm dần
Tên Nhật Ý được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhật Ý. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhật Ý
Giới tính
Tên Nhật Ý thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhật Ý. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nhật kết hợp với tên Ý có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhật và giới tính của người có tên Ý. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhật Ý đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nhật Ý trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhật Ý trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
ậ
-
-
t
-
-
Ý
-
Tên Nhật Ý trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nhật Ý trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nhật Ý bao gồm:
- Đệm Nhật có 1 cách viết.
- Tên Ý có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhật Ý có tổng cộng 6 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nhật Ý trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nhật là mệnh Hỏa và Tên Ý là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhật Ý cần xác định rõ ràng đệm Nhật và tên Ý được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhật Ý trong Hán Việt và Phong thủy qua 6 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nhật Ý trong thần số học
N | H | Ậ | T | Ý | |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7 | ||||
5 | 8 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nhật Ý
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Sage | 日意 |
|
Deana | 日薏 |
|
Danette | 日懿 |
|
Dorinda | 日鷾 |
|
Debbra | 日鐿 |
|
Delane | 日镱 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhật Ý đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả