Từ điển tên

Tên Nhật ÝÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nhật Ý

Theo nghĩa Hán - Việt, "Nhật" có nghĩa là mặt trời. "Nhật Ý" thể hiện ý nghĩa con như vầng thái dương, là mặt trời soi sáng, mang sức sống và niềm vui đến mọi người. Sửa bởi Từ điển tên

46 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nhật tên Ý

Tên đệm Nhật

Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình.

Tên chính Ý

Tên Ý mang nghĩa cát tường, như ý, những điều tốt đẹp.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Nhật Ý

Tên ghép với đệm Nhật

Có tổng số 328 tên ghép với đệm Nhật trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhật. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nhật Chi, Nhật Diệp, Nhật Giao, Nhật Oanh, Nhật Tuyết, Nhật Duyên, Nhật Thương, Nhật Yến, Nhật Thư,

Đệm ghép với tên Ý

Có tổng số 86 đệm ghép với tên Ý trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ý. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diễm Ý, Diệu Ý, Gia Ý, Hà Ý, Hải Ý, Nhã Ý, Khả Ý, Kim Ý, Minh Ý,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhật Ý

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Nhật Ý Đang giảm dần

Tên Nhật Ý được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhật Ý. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhật Ý

Giới tính

Tên Nhật Ý thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhật Ý. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nhật kết hợp với tên Ý có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhật và giới tính của người có tên Ý. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhật Ý đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nhật Ý trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhật Ý trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nhật Ý trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhật Ý trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nhật Ý bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhật Ý có tổng cộng 6 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nhật Ý trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nhật là mệnh Hỏa và Tên Ý là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhật Ý cần xác định rõ ràng đệm Nhật và tên Ý được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhật Ý trong Hán Việt và Phong thủy qua 6 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nhật Ý trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhật Ý sang thần số học
NHT Ý
17
582

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nhật Ý

Tên tiếng Anh cho tên Nhật Ý
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sage 日意
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 意 - ý muốn; ngụ ý; ý đồ (điều định nói, định làm); ý chí (lòng mong muốn); ý ngoại (điều đoán trước)
Deana 日薏
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 薏 - ý di (một loại hạt)
Danette 日懿
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 懿 - Ý đức (gương mẫu)
Dorinda 日鷾
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 鷾 - Ý Nhi (chim én)
Debbra 日鐿
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 鐿 - ý (chất ytterbium (Yb))
Delane 日镱
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 镱 - ý (cơm nát, cơm thiu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhật Ý đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhật Ý

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhật Ý

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhật Ý / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu