Từ điển tên

Tên Nhật YếnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nhật Yến

"Nhật" theo tiếng Hán - Việt nghĩa là mặt trời. Tên "Nhật Yến" chỉ người con gái xinh đẹp, hào quang như ánh mặt trời, có cuộc sống thanh cao, trong sạch. Sửa bởi Từ điển tên

35 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nhật tên Yến

Tên đệm Nhật

Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình.

Tên chính Yến

"Yến" là con chim yến, loài chim nhỏ nhắn, duyên dáng, thường được ví với những người con gái xinh đẹp, thanh tú. Tên "Yến" thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái mình sẽ luôn xinh đẹp, thanh tú, tự do, lạc quan, yêu đời, gặp nhiều điều tốt đẹp và có cuộc sống yên bình, hạnh phúc.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Nhật Yến

Tên ghép với đệm Nhật

Có tổng số 328 tên ghép với đệm Nhật trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhật. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nhật Chi, Nhật Diệp, Nhật Giao, Nhật Oanh, Nhật Tuyết, Nhật Thư, Nhật Hân, Nhật Thy, Nhật Trâm,

Đệm ghép với tên Yến

Có tổng số 117 đệm ghép với tên Yến trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Yến. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diễm Yến, Diệu Yến, Gia Yến, Hoa Yến, Hoài Yến, Yến Yến, Quỳnh Yến, Mai Yến, Kiều Yến,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhật Yến

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nhật Yến được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhật Yến. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhật Yến

Giới tính

Tên Nhật Yến thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhật Yến. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nhật kết hợp với tên Yến có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhật và giới tính của người có tên Yến. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhật Yến đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nhật Yến trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhật Yến trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nhật Yến trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhật Yến trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nhật Yến bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhật Yến có tổng cộng 13 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nhật Yến trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nhật là mệnh Hỏa và Tên Yến là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhật Yến cần xác định rõ ràng đệm Nhật và tên Yến được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhật Yến trong Hán Việt và Phong thủy qua 13 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nhật Yến trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhật Yến sang thần số học
NHT YN
175
5825

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nhật Yến

Tên tiếng Anh cho tên Nhật Yến
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Claudia 日燕
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 燕 - yến anh
Melisa 日醼
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 醼 - yến tiệc
Latanya 日嬿
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 嬿 - yến uyển (yên vui, hòa thuận)
Letitia 日晏
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 晏 - thanh yến (Lúc nhà nước được bình yên vô sự)
Lyn 日讌
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 讌 - yến tiệc (yên nghỉ)
Velda 日鷃
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 鷃 - yến (Chim nhỏ, chim sâu, chim cun cút)
Jeana 日咽
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 咽 - yết hầu
Leisa 日𫋩
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 𫋩 - chim yến
Evonne 日鷰
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 鷰 - yến ổ (chim nhạn)
Lawana 日宴
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 宴 - yến tiệc

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhật Yến đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhật Yến

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhật Yến

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhật Yến / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu