Ý nghĩa của tên Nhạt
Nhạt là một cái tên bắt nguồn từ tiếng Hán, có nghĩa là "nhẹ nhàng", "trong sáng" hoặc "nhạt nhẽo". Tên Nhạt thường được đặt cho những cô gái hoặc bé gái có tính cách nhẹ nhàng, trong sáng, không sân si, tính cách giản dị nhưng không tầm thường. Những người tên Nhạt thường được mọi người yêu quý vì sự thân thiện, dễ gần và luôn sẵn sàng giúp đỡ mọi người. Họ có một trái tim lương thiện, luôn sống vì người khác và không bao giờ lợi dụng sự tin tưởng của người khác. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhạt
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nhạt được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhạt. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Nhạt
Tên Nhạt thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhạt. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 3 đệm cho tên Nhạt. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Nhạt.
Nhạt trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhạt trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
ạ
-
-
t
-
Nhạt trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Nhạt
- Tính từ (thức ăn uống) có độ đậm thấp hơn so với khẩu vị bình thường
- canh bị nhạt
- chén rượu nhạt
- nhạt như nước ốc
- Đồng nghĩa: lạt
- Trái nghĩa: đậm, mặn
- Tính từ (màu sắc) không đậm bằng màu bình thường hoặc không đậm bằng như vốn có trước đó
- tường sơn màu hồng nhạt
- nắng chiều vàng nhạt
- áo đã nhạt màu
- Trái nghĩa: đậm, sẫm, sậm, thẫm
- Tính từ (trò vui, chuyện kể) ít gây hứng thú, không hấp dẫn
- chuyện nhạt
- pha trò nhạt
- Đồng nghĩa: nhạt nhẽo, tẻ
- Tính từ không được mặn mà trong tình cảm, trong đối xử
- tiếp đãi nhạt
- "Dám đâu học thói yến oanh, Mặn tình trăng gió, nhạt tình lửa hương." (BC)
- Đồng nghĩa: lạnh nhạt, lợt, nhạt nhẽo
Nhạt trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 13 từ ghép với từ Nhạt. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Nhạt trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Nhạt đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Nhạt trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Nhạt trong thần số học
N | H | Ạ | T |
---|---|---|---|
1 | |||
5 | 8 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học