Ý nghĩa của tên Nhè
Nhè là một cái tên tiếng Việt có ý nghĩa đơn giản và nhẹ nhàng. Nó thường được đặt cho các bé gái, phản ánh mong muốn của cha mẹ về một cuộc sống bình dị, an nhiên cho con. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhè
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nhè được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhè. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Nhè
Tên Nhè thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhè. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Nhè. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Nhè.
Nhè trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhè trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
è
-
Nhè trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Nhè
- Động từ đẩy ra khỏi miệng bằng lưỡi
- nhè cơm ra khỏi miệng
- Động từ hờn khóc hoặc nói kéo dài giọng một cách khó chịu
- khóc nhè
- nhè mồm ra khóc
- Động từ nhằm vào (chỗ yếu, chỗ bất lợi của người khác)
- nhè bụng mà đánh
Nhè trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 5 từ ghép với từ Nhè. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Nhè trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Nhè đa phần là mệnh Kim.
Tên Nhè trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Nhè trong thần số học
N | H | È |
---|---|---|
5 | ||
5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học