Từ điển tên

Tên Nhi ĐồngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nhi Đồng

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Nhi Đồng.

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nhi tên Đồng

Tên đệm Nhi

"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Đệm "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.

Tên chính Đồng

đứa trẻ con, còn nhỏ tuổi, là tên một loại cây.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Nhi Đồng

Tên ghép với đệm Nhi

Có tổng số 61 tên ghép với đệm Nhi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Nhi Kiều, Nhi Quỳnh, Nhi Hằng, Nhi Tiên, Nhi Mến, Nhi Hà, Nhi Hạnh, Nhi Khoa, Nhi Sa,

Đệm ghép với tên Đồng

Có tổng số 67 đệm ghép với tên Đồng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đồng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Quyết Đồng, Tuấn Đồng, Vĩnh Đồng, Phước Đồng, Hưng Đồng, Bảo Đồng, Ngô Đồng, Nhân Đồng, Ân Đồng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhi Đồng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nhi Đồng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhi Đồng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhi Đồng

Giới tính

Tên Nhi Đồng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhi Đồng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nhi kết hợp với tên Đồng có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhi và giới tính của người có tên Đồng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhi Đồng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nhi Đồng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhi Đồng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Nhi Đồng trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Nhi Đồng

Tên Nhi Đồng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhi Đồng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nhi Đồng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhi Đồng có tổng cộng 90 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nhi Đồng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nhi là mệnh Kim và Tên Đồng là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhi Đồng cần xác định rõ ràng đệm Nhi và tên Đồng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhi Đồng trong Hán Việt và Phong thủy qua 90 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nhi Đồng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhi Đồng sang thần số học
NHI ĐNG
96
58457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nhi Đồng

Tên tiếng Anh cho tên Nhi Đồng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jackie 儿铜
  • 儿 - nhân đạo, nhân tính
  • 铜 - đồng bạc, đồng tiền; đồng cân
Kaniya 兒铜
  • 兒 - thiếu nhi, bệnh nhi
  • 铜 - đồng bạc, đồng tiền; đồng cân
Tamyra 而铜
  • 而 - nhi (liên từ: mà sau đó): nhi hậu (sau đó), nhi thả (mà còn)
  • 铜 - đồng bạc, đồng tiền; đồng cân
Ashante 鸸铜
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
  • 铜 - đồng bạc, đồng tiền; đồng cân
Crimson 弍铜
  • 弍 - nhẹ nhàng
  • 铜 - đồng bạc, đồng tiền; đồng cân
Annagrace 鴯铜
  • 鴯 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
  • 铜 - đồng bạc, đồng tiền; đồng cân

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhi Đồng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhi Đồng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhi Đồng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhi Đồng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu