Ý nghĩa tên Nhi Đồng
Tên Nhi Đồng có nguồn gốc từ tiếng Hán, mang ý nghĩa là đứa trẻ thơ ngây, trong sáng và đáng yêu. Tên này thường được đặt cho các bé gái với mong muốn con sẽ mãi giữ được sự ngây thơ, hồn nhiên và đáng yêu như những đứa trẻ. Ngoài ra, tên Nhi Đồng còn hàm ý đứa trẻ sẽ luôn được yêu thương, che chở và bảo vệ như một đứa trẻ trong gia đình. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nhi tên Đồng
Tên đệm Nhi
"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Đệm "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.
Tên chính Đồng
đứa trẻ con, còn nhỏ tuổi, là tên một loại cây.
Các tên liên quan với Nhi Đồng
Tên ghép với đệm Nhi
Có tổng số 61 tên ghép với đệm Nhi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Nhi Kiều, Nhi Quỳnh, Nhi Hằng, Nhi Tiên, Nhi Mến, Nhi Hà, Nhi Hạnh, Nhi Khoa, Nhi Sa,
Đệm ghép với tên Đồng
Có tổng số 67 đệm ghép với tên Đồng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đồng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Quyết Đồng, Tuấn Đồng, Vĩnh Đồng, Phước Đồng, Hưng Đồng, Bảo Đồng, Ngô Đồng, Nhân Đồng, Ân Đồng,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhi Đồng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nhi Đồng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhi Đồng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhi Đồng
Giới tính
Tên Nhi Đồng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhi Đồng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nhi kết hợp với tên Đồng có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhi và giới tính của người có tên Đồng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhi Đồng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nhi Đồng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhi Đồng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
i
-
-
Đ
-
-
ồ
-
-
n
-
-
g
-
Nhi Đồng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Nhi Đồng
- Danh từ: trẻ em ở độ từ bốn, năm đến tám, chín tuổi
- tuổi nhi đồng
- các cháu nhi đồng
Tên Nhi Đồng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nhi Đồng trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nhi Đồng bao gồm:
- Đệm Nhi có 6 cách viết.
- Tên Đồng có 15 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhi Đồng có tổng cộng 90 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nhi Đồng trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nhi là mệnh Kim và Tên Đồng là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhi Đồng cần xác định rõ ràng đệm Nhi và tên Đồng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhi Đồng trong Hán Việt và Phong thủy qua 90 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nhi Đồng trong thần số học
N | H | I | Đ | Ồ | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 6 | ||||||
5 | 8 | 4 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nhi Đồng
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jackie | 儿铜 |
|
Kaniya | 兒铜 |
|
Tamyra | 而铜 |
|
Ashante | 鸸铜 |
|
Crimson | 弍铜 |
|
Annagrace | 鴯铜 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhi Đồng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả