Ý nghĩa tên Nhị Kiều
Tên Nhị Kiều có nguồn gốc từ Trung Quốc, ghép từ hai chữ "Nhị" (có nghĩa là thứ hai) và "Kiều" (có nghĩa là xinh đẹp, đài các). Khi ghép lại, tên Nhị Kiều mang ý nghĩa chỉ người con thứ hai xinh đẹp, duyên dáng như bức tranh thủy mặc. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nhị tên Kiều
Tên đệm Nhị
Nghĩa Hán Việt là hai, hàm nghĩa sự sóng đôi, 1 cặp tương thức.
Tên chính Kiều
Kiều có nguồn gốc từ chữ Hán, có nghĩa là "kiều diễm, xinh đẹp, duyên dáng". Trong văn học Việt Nam, tên Kiều thường được gắn liền với những người phụ nữ có vẻ đẹp tuyệt trần, tài năng và phẩm hạnh cao quý. Ví dụ như nhân vật Thúy Kiều trong tác phẩm "Truyện Kiều" của Nguyễn Du.
Các tên liên quan với Nhị Kiều
Tên ghép với đệm Nhị
Có tổng số 31 tên ghép với đệm Nhị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Nhị Huyền, Nhị Lăng, Nhị Nguyên, Nhị Hồng, Nhị Uyên, Nhị Lài, Nhị Hà,
Đệm ghép với tên Kiều
Có tổng số 106 đệm ghép với tên Kiều trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kiều. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Lý Kiều, Lâm Kiều, Song Kiều, Quỳnh Kiều, Tố Kiều, Tâm Kiều, Trung Kiều, Giáng Kiều, Hương Kiều,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhị Kiều
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nhị Kiều được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhị Kiều. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhị Kiều
Giới tính
Tên Nhị Kiều thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhị Kiều. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nhị kết hợp với tên Kiều có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhị và giới tính của người có tên Kiều. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhị Kiều đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nhị Kiều trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhị Kiều trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
ị
-
-
K
-
-
i
-
-
ề
-
-
u
-
Tên Nhị Kiều trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nhị Kiều trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nhị Kiều bao gồm:
- Đệm Nhị có 7 cách viết.
- Tên Kiều có 12 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhị Kiều có tổng cộng 84 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nhị Kiều trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nhị là mệnh Mộc và Tên Kiều là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhị Kiều cần xác định rõ ràng đệm Nhị và tên Kiều được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhị Kiều trong Hán Việt và Phong thủy qua 84 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nhị Kiều trong thần số học
N | H | Ị | K | I | Ề | U | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 9 | 5 | 3 | ||||
5 | 8 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nhị Kiều
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Maya | 二荞 |
|
Imogene | 貳荞 |
|
Kaia | 貳娇 |
|
Elayna | 橤橋 |
|
Nelle | 貳嬌 |
|
Emoni | 貳橋 |
|
Emmarie | 蘂橋 |
|
Mallie | 貳喬 |
|
Emberlee | 蕊橋 |
|
Crimson | 弍橋 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhị Kiều đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả