Từ điển tên

Tên Nhi ThụcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nhi Thục

"Nhi Thục" nghĩa là con hiền thục, xinh xắn. Sửa bởi Từ điển tên

20 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nhi tên Thục

Tên đệm Nhi

"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Đệm "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.

Tên chính Thục

Theo nghĩa gốc Hán, "Thục" có nghĩa là thành thạo, thuần thục, nói về những thứ đã quen thuộc, nói về sự tinh tường, tỉ mỉ. Tên "Thục" là cái tên khá giản dị được đặt cho các bé gái nhằm mong ước con có được tính kiên cường, chăm chỉ, tinh tế, làm gì cũng.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Nhi Thục

Tên ghép với đệm Nhi

Có tổng số 61 tên ghép với đệm Nhi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nhi Na, Nhi Uyển, Nhi Hồng, Nhi Ngọc, Nhi Nhung, Nhi Hoàng, Nhi Thảo, Nhi Uyên, Nhi Phương,

Đệm ghép với tên Thục

Có tổng số 47 đệm ghép với tên Thục trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thục. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thái Thục, Hà Thục, Như Thục, Tố Thục, Liên Thục, Hạnh Thục, Huyền Thục, Thị Thục, Đoan Thục,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhi Thục

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nhi Thục được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhi Thục. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhi Thục

Giới tính

Tên Nhi Thục thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhi Thục. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nhi kết hợp với tên Thục có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhi và giới tính của người có tên Thục. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhi Thục đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nhi Thục trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhi Thục trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nhi Thục trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhi Thục trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nhi Thục bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhi Thục có tổng cộng 48 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nhi Thục trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nhi là mệnh Kim và Tên Thục là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhi Thục cần xác định rõ ràng đệm Nhi và tên Thục được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhi Thục trong Hán Việt và Phong thủy qua 48 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nhi Thục trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhi Thục sang thần số học
NHI THC
93
58283

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nhi Thục

Tên tiếng Anh cho tên Nhi Thục
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Hilda 鸸赎
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
  • 赎 - thục (chuộc; đền bù)
Adele 儿俶
  • 儿 - nhân đạo, nhân tính
  • 俶 - thích thản (thanh thản)
Adalynn 儿淑
  • 儿 - nhân đạo, nhân tính
  • 淑 - thục (trong sạch, dịu dàng)
Goldie 鸸贖
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
  • 贖 - thục (chuộc; đền bù)
Ester 鸸蜀
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
  • 蜀 - nước Thục
Belle 鸸熟
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
  • 熟 - thục (trái chín); thuần thục
Alpha 儿塾
  • 儿 - nhân đạo, nhân tính
  • 塾 - tư thục
Kaniya 兒赎
  • 兒 - thiếu nhi, bệnh nhi
  • 赎 - thục (chuộc; đền bù)
Tamyra 而赎
  • 而 - nhi (liên từ: mà sau đó): nhi hậu (sau đó), nhi thả (mà còn)
  • 赎 - thục (chuộc; đền bù)
Ashante 鸸淑
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
  • 淑 - thục (trong sạch, dịu dàng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhi Thục đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhi Thục

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhi Thục

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhi Thục / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu