Ý nghĩa tên Nhi Tố
"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu; "Tố" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là cao khiết, mộc mạc, không lòe loẹt, phô trương. "Nhi Tố" nghĩa là con gái nhỏ xinh đẹp, khiêm nhường, mộc mạc. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nhi tên Tố
Tên đệm Nhi
"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Đệm "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.
Tên chính Tố
"Tố" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là cao khiết, mộc mạc, không lòe loẹt, phô trương. Tên "Tố" thường dùng để nói đến những cô gái có làn da trắng nõn, mộc mạc, bình dị và hiền lành.
Các tên liên quan với Nhi Tố
Tên ghép với đệm Nhi
Có tổng số 61 tên ghép với đệm Nhi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Nhi Trang, Nhi Trịnh, Nhi Trúc, Nhi Tuệ, Nhi Tường, Nhi Tuyền, Nhi Tuyết, Nhi Vân, Nhi Việt,
Đệm ghép với tên Tố
Có tổng số 40 đệm ghép với tên Tố trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tố. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Như Tố, Phương Tố, Quyên Tố, Uyên Tố, Hoàng Tố, Lâm Tố, Trang Tố, Đình Tố, Mì Tố,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhi Tố
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nhi Tố được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhi Tố. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhi Tố
Giới tính
Tên Nhi Tố thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhi Tố. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nhi kết hợp với tên Tố có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhi và giới tính của người có tên Tố. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhi Tố đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nhi Tố trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhi Tố trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
i
-
-
T
-
-
ố
-
Tên Nhi Tố trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nhi Tố trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nhi Tố bao gồm:
- Đệm Nhi có 6 cách viết.
- Tên Tố có 16 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhi Tố có tổng cộng 96 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nhi Tố trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nhi là mệnh Kim và Tên Tố là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhi Tố cần xác định rõ ràng đệm Nhi và tên Tố được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhi Tố trong Hán Việt và Phong thủy qua 96 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nhi Tố trong thần số học
N | H | I | T | Ố | |
---|---|---|---|---|---|
9 | 6 | ||||
5 | 8 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nhi Tố
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jackie | 儿𬲃 |
|
Kaniya | 兒𬲃 |
|
Tamyra | 而𬲃 |
|
Ashante | 鸸𬲃 |
|
Crimson | 弍𬲃 |
|
Annagrace | 鴯𬲃 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhi Tố đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả