Từ điển tên

Tên Nhi TốÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nhi Tố

"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu; "Tố" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là cao khiết, mộc mạc, không lòe loẹt, phô trương. "Nhi Tố" nghĩa là con gái nhỏ xinh đẹp, khiêm nhường, mộc mạc. Sửa bởi Từ điển tên

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nhi tên Tố

Tên đệm Nhi

"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Đệm "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.

Tên chính Tố

"Tố" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là cao khiết, mộc mạc, không lòe loẹt, phô trương. Tên "Tố" thường dùng để nói đến những cô gái có làn da trắng nõn, mộc mạc, bình dị và hiền lành.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Nhi Tố

Tên ghép với đệm Nhi

Có tổng số 61 tên ghép với đệm Nhi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Nhi Trang, Nhi Trịnh, Nhi Trúc, Nhi Tuệ, Nhi Tường, Nhi Tuyền, Nhi Tuyết, Nhi Vân, Nhi Việt,

Đệm ghép với tên Tố

Có tổng số 40 đệm ghép với tên Tố trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tố. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Như Tố, Phương Tố, Quyên Tố, Uyên Tố, Hoàng Tố, Lâm Tố, Trang Tố, Đình Tố, Mì Tố,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhi Tố

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nhi Tố được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhi Tố. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhi Tố

Giới tính

Tên Nhi Tố thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhi Tố. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nhi kết hợp với tên Tố có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhi và giới tính của người có tên Tố. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhi Tố đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nhi Tố trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhi Tố trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nhi Tố trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhi Tố trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nhi Tố bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhi Tố có tổng cộng 96 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nhi Tố trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nhi là mệnh Kim và Tên Tố là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhi Tố cần xác định rõ ràng đệm Nhi và tên Tố được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhi Tố trong Hán Việt và Phong thủy qua 96 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nhi Tố trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhi Tố sang thần số học
NHI T
96
582

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nhi Tố

Tên tiếng Anh cho tên Nhi Tố
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jackie 儿𬲃
  • 儿 - nhân đạo, nhân tính
  • 𬲃 - giông tố
Kaniya 兒𬲃
  • 兒 - thiếu nhi, bệnh nhi
  • 𬲃 - giông tố
Tamyra 而𬲃
  • 而 - nhi (liên từ: mà sau đó): nhi hậu (sau đó), nhi thả (mà còn)
  • 𬲃 - giông tố
Ashante 鸸𬲃
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
  • 𬲃 - giông tố
Crimson 弍𬲃
  • 弍 - nhẹ nhàng
  • 𬲃 - giông tố
Annagrace 鴯𬲃
  • 鴯 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
  • 𬲃 - giông tố

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhi Tố đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhi Tố

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhi Tố

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhi Tố / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu