Ý nghĩa tên Nhi Trúc
"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu "Trúc" là cây trúc mềm mại mà thanh cao biểu tượng cho người quân từ. "Nhi Trúc" ý nói con là người quân tử, sống thanh cao. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nhi tên Trúc
Tên đệm Nhi
"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Đệm "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.
Tên chính Trúc
Tên Trúc lấy hình ảnh từ cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. Trúc là biểu tượng của người quân tử bởi loại cây này tuy cứng mà vẫn mềm mại, đổ mà không gãy, rỗng ruột như tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị, vật chất.
Các tên liên quan với Nhi Trúc
Tên ghép với đệm Nhi
Có tổng số 61 tên ghép với đệm Nhi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Nhi Tuệ, Nhi Tường, Nhi Tuyền, Nhi Tuyết, Nhi Vân, Nhi Việt, Nhi Uyển, Nhi Hồng, Nhi Nhung,
Đệm ghép với tên Trúc
Có tổng số 129 đệm ghép với tên Trúc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Ninh Trúc, Sa Trúc, Uyển Trúc, Yên Trúc, Tiểu Trúc, May Trúc, Sáng Trúc, Thoại Trúc, Nha Trúc,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhi Trúc
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nhi Trúc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhi Trúc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhi Trúc
Giới tính
Tên Nhi Trúc thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhi Trúc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nhi kết hợp với tên Trúc có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhi và giới tính của người có tên Trúc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhi Trúc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nhi Trúc trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhi Trúc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
i
-
-
T
-
-
r
-
-
ú
-
-
c
-
Tên Nhi Trúc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nhi Trúc trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nhi Trúc bao gồm:
- Đệm Nhi có 6 cách viết.
- Tên Trúc có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhi Trúc có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nhi Trúc trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nhi là mệnh Kim và Tên Trúc là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhi Trúc cần xác định rõ ràng đệm Nhi và tên Trúc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhi Trúc trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nhi Trúc trong thần số học
N | H | I | T | R | Ú | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 3 | ||||||
5 | 8 | 2 | 9 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nhi Trúc
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jackie | 儿𥫗 |
|
Kaniya | 兒𥫗 |
|
Tamyra | 而𥫗 |
|
Ashante | 鸸𥫗 |
|
Crimson | 弍𥫗 |
|
Annagrace | 鴯𥫗 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhi Trúc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả