Ý nghĩa tên Nhi Tuệ
Theo nghĩa Hán - Việt, "Nhi" có nghĩa là bé nhỏ, ít tuổi, "Tuệ" là trí tuệ, thông minh, hiểu biết. "Nhi Tuệ" là cái tên thường được đặt với mong muốn về tương lai con sẽ học hành thông minh , giỏi giang, là người có trí tuệ thông suốt, am hiểu, tinh tường. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nhi tên Tuệ
Tên đệm Nhi
"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Đệm "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.
Tên chính Tuệ
Theo nghĩa Hán - Việt, "Tuệ" có nghĩa là trí thông minh, tài trí. Tên "Tuệ" dùng để nói đến người có trí tuệ, có năng lực, tư duy, khôn lanh, mẫn tiệp. Cha mẹ mong con sẽ là đứa con tài giỏi, thông minh hơn người.
Các tên liên quan với Nhi Tuệ
Tên ghép với đệm Nhi
Có tổng số 61 tên ghép với đệm Nhi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Nhi Tường, Nhi Tuyền, Nhi Tuyết, Nhi Vân, Nhi Việt, Nhi Uyển, Nhi Hồng, Nhi Nhung, Nhi Hưng,
Đệm ghép với tên Tuệ
Có tổng số 72 đệm ghép với tên Tuệ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tuệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Nữ Tuệ, Uy Tuệ, Uyên Tuệ, Yên Tuệ, Yến Tuệ, Dai Tuệ, Cảnh Tuệ, Trường Tuệ, Phú Tuệ,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhi Tuệ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nhi Tuệ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhi Tuệ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhi Tuệ
Giới tính
Tên Nhi Tuệ thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhi Tuệ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nhi kết hợp với tên Tuệ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhi và giới tính của người có tên Tuệ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhi Tuệ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nhi Tuệ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhi Tuệ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
i
-
-
T
-
-
u
-
-
ệ
-
Tên Nhi Tuệ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nhi Tuệ trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nhi Tuệ bao gồm:
- Đệm Nhi có 6 cách viết.
- Tên Tuệ có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhi Tuệ có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nhi Tuệ trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nhi là mệnh Kim và Tên Tuệ là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhi Tuệ cần xác định rõ ràng đệm Nhi và tên Tuệ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhi Tuệ trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nhi Tuệ trong thần số học
N | H | I | T | U | Ệ | |
---|---|---|---|---|---|---|
9 | 3 | 5 | ||||
5 | 8 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nhi Tuệ
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jackie | 儿𢜈 |
|
Kaniya | 兒𢜈 |
|
Tamyra | 而𢜈 |
|
Ashante | 鸸𢜈 |
|
Crimson | 弍𢜈 |
|
Annagrace | 鴯𢜈 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhi Tuệ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả