Từ điển tên

Tên NhíÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Nhí

"Nhí" là cách viết khác của "Nhi" có nghĩa là "nhi đồng, nhi tử, nhi nữ..." Theo nghĩa tiếng Việt tên Nhí có thể được hiểu là Nhỏ nhắn, đáng yêu. Khi đặt tên Nhi cho con, cha mẹ thường mong muốn con sẽ có một cuộc sống tươi đẹp, hạnh phúc, luôn khỏe mạnh, vui vẻ và đạt được thành công trong cuộc sống. Người viết Từ điển tên

20 lượt xem
Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhí

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Nhí

Những năm gần đây xu hướng người có tên Nhí Đang giảm dần

Tên Nhí được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhí. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Nhí phổ biến nhất tại Cà Mau với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.14%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Nhí phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Cà Mau 0.14%
2 Bạc Liêu 0.10%
3 Sóc Trăng 0.08%
4 Kiên Giang 0.07%
5 Hậu Giang 0.07%
Bản đồ phân bố tên Nhí theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Nhí

Tên Nhí thường được dùng cho: Cả nam và nữ

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhí. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Nhí là nam giới:

Minh Nhí, Văn Nhí, Ô Nhí

Các tên đệm cho tên Nhí là nữ giới:

Thị Nhí, Kim Nhí, Thanh Nhí

Có tổng số 8 đệm cho tên Nhí. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Nhí.

No ad for you

Nhí trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhí trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Nhí trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Nhí

Nhí trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 9 từ ghép với từ Nhí. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Nhí trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Nhí đa phần là mệnh Hỏa.

Tên Nhí trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Nhí trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhí sang thần số học
NHÍ
9
58

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhí

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhí

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhí / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu