Ý nghĩa của tên Nhí
"Nhí" là cách viết khác của "Nhi" có nghĩa là "nhi đồng, nhi tử, nhi nữ..." Theo nghĩa tiếng Việt tên Nhí có thể được hiểu là Nhỏ nhắn, đáng yêu. Khi đặt tên Nhi cho con, cha mẹ thường mong muốn con sẽ có một cuộc sống tươi đẹp, hạnh phúc, luôn khỏe mạnh, vui vẻ và đạt được thành công trong cuộc sống. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhí
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Nhí Đang giảm dần
Tên Nhí được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhí. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Nhí phổ biến nhất tại Cà Mau với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.14%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Cà Mau | 0.14% |
2 | Bạc Liêu | 0.10% |
3 | Sóc Trăng | 0.08% |
4 | Kiên Giang | 0.07% |
5 | Hậu Giang | 0.07% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Nhí
Tên Nhí thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhí. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Nhí là nam giới:
Các tên đệm cho tên Nhí là nữ giới:
Có tổng số 8 đệm cho tên Nhí. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Nhí.
Nhí trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhí trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
í
-
Nhí trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Nhí
- Tính từ (Khẩu ngữ) bé, nhỏ tuổi
- ca sĩ nhí
- diễn viên nhí
Nhí trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 9 từ ghép với từ Nhí. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Nhí trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Nhí đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Nhí trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Nhí trong thần số học
N | H | Í |
---|---|---|
9 | ||
5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 22
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học