Ý nghĩa của tên Nhiễu
"Nhiễu" có nghĩa là "quấy rối, quấy rầy". Theo quan niệm người xưa, đặt tên con với ý nghĩa mong muốn con có một cuộc sống bình yên, không gặp phải những điều quấy nhiễu, phiền toái. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhiễu
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nhiễu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhiễu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Nhiễu
Tên Nhiễu thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhiễu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 đệm cho tên Nhiễu. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Nhiễu.
Nhiễu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhiễu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
i
-
-
ễ
-
-
u
-
Nhiễu trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Nhiễu
- Danh từ hàng dệt bằng tơ, sợi ngang xe rất săn, làm cho mặt nổi cát
- khăn nhiễu
- Đồng nghĩa: crếp
- Động từ hạch sách, đòi hỏi hết chuyện này đến chuyện khác để làm cho không yên
- quan lại nhiễu dân
- Đồng nghĩa: nhũng nhiễu, sách nhiễu
- Động từ hoặc d làm méo thông tin truyền đi
- thời tiết xấu nên đài bắt nhiễu
- ti vi có nhiều nhiễu
- làm nhiễu sóng radar
- Động từ (Khẩu ngữ) nhiễu sự (nói tắt)
- thôi đi, đừng có nhiễu!
Nhiễu trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 8 từ ghép với từ Nhiễu. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Nhiễu trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Nhiễu đa phần là mệnh Kim.
Tên Nhiễu trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Nhiễu trong thần số học
N | H | I | Ễ | U |
---|---|---|---|---|
9 | 5 | 3 | ||
5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học