Tên Nhô Ý nghĩa, Mức độ phổ biến, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học
Nhô là tên cực kỳ hiếm gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Nhô (儒) mệnh Kim và thần số học tên riêng số 1.
Ý nghĩa tên Nhô
Tên Nhô trong tiếng Việt có ý nghĩa là "con đầu lòng, con trai đầu tiên". Đây là cái tên tượng trưng cho sự may mắn, sung túc và là niềm tự hào của cha mẹ. Người mang tên Nhô thường có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán, luôn phấn đấu hết mình để đạt được mục tiêu. Họ là những người thông minh, nhạy bén, có khả năng lãnh đạo bẩm sinh. Ngoài ra, Nhô cũng là người có lòng kiên trì, bền bỉ, luôn hoàn thành những nhiệm vụ được giao một cách xuất sắc.
Giới tính vả tên đệm cho tên Nhô
Giới tính thường dùng
Nhô là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Nhô đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Nhô
Trong tiếng Việt, Nhô (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Nhô dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Vì vậy, các bậc phụ huynh có thể kết hợp với tên đệm theo dấu bất kỳ, chỉ cần phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Nhô hay như:
Sử dụng công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp bạn dễ dàng đặt tên con hay, hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhô
Mức Độ phổ biến
Tên Nhô không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 2.532 trong dữ liệu tên 1 chữ của Từ điển tên. Tên Nhô được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.
Tên Nhô trong tiếng Việt
Định nghĩa Nhô trong Từ điển tiếng Việt
- Động từ
Đưa phần đầu cho vượt hẳn lên phía trên hoặc ra phía trước, so với những cái xung quanh. Ví dụ:
- Nhô đầu lên miệng hầm.
- Vách núi nhô ra biển.
- Đồng nghĩa: thò.
Cách đánh vần tên Nhô trong Ngôn ngữ ký hiệu
- N
- h
- ô
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Nhô trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, hiện tại chỉ tìm được 3 từ ghép với Nhô đó là: lô nhô, nhấp nha nhấp nhô, nhấp nhô.
Tên Nhô trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nhô trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Nhô có 2 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:
- 儒: Nho nhã, lịch thiệp, am hiểu lễ nghĩa.
- 𡃽: Nhô lên, gồ ghề, lồi lõm.
Tên Nhô trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Nhô thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Nhô
Chữ cái | N | H | Ô |
---|---|---|---|
Nguyên Âm | 6 | ||
Phụ Âm | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Nhô
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Nhô
Ý nghĩa thực sự của tên Nhô là gì?
Tên Nhô trong tiếng Việt có ý nghĩa là "con đầu lòng, con trai đầu tiên". Đây là cái tên tượng trưng cho sự may mắn, sung túc và là niềm tự hào của cha mẹ. Người mang tên Nhô thường có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán, luôn phấn đấu hết mình để đạt được mục tiêu. Họ là những người thông minh, nhạy bén, có khả năng lãnh đạo bẩm sinh. Ngoài ra, Nhô cũng là người có lòng kiên trì, bền bỉ, luôn hoàn thành những nhiệm vụ được giao một cách xuất sắc.
Tên Nhô nói lên điều gì về tính cách và con người?
Ấm áp, Nhẹ nhàng, Hoà đồng, Thân thiện, Dễ gần là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Nhô cho con.
Tên Nhô phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Nhô là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Nhô đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.
Tên Nhô có phổ biến tại Việt Nam không?
Tên Nhô không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 2.532 trong dữ liệu tên 1 chữ của Từ điển tên. Tên Nhô được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Nhô là gì?
Trong Hán Việt, tên Nhô có 2 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:
- 儒: Nho nhã, lịch thiệp, am hiểu lễ nghĩa.
- 𡃽: Nhô lên, gồ ghề, lồi lõm.
Trong phong thuỷ, tên Nhô mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Nhô thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Nhô: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 6: Được là chính mình khi nuôi dưỡng người khác, chăm sóc, quan tâm gần gũi những người mà họ yêu thương. Muốn mang tình yêu, vẻ đẹp và sự hòa hợp vào thế giới để mọi người có thể cảm thấy hạnh phúc, được yêu thương và được chữa lành. Được thúc đẩy bởi sắc đẹp, tình yêu, gia đình, các mối quan hệ và phục vụ chăm sóc cho người khác.
Thần số học tên Nhô: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 4: Bạn rất khéo tay, hay tìm việc gì liên quan tới thể chất để làm. Bạn đặc biệt yêu thích thể thao, hay các hoạt động xây dựng, sửa chữa.
Thần số học tên Nhô: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 1: Có ý chí, sức mạnh, lòng quyết tâm, sự sáng tạo, kỷ luật, độc lập để đưa số 1 tới vị trí lãnh đạo. Làm chủ vận mệnh và đường đời của mình, hạnh phúc khi nắm quyền, có tính độc lập mạnh mẽ