Từ điển tên

Tên Như CẩmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Như Cẩm

Tên Như Cẩm mang ý nghĩa là chỉ người con gái có vẻ đẹp dịu dàng, thanh cao và quý phái như gấm vóc. Tên gọi này thường được đặt cho những bé gái xinh đẹp, nết na và có tính cách tốt. Tên Như Cẩm được ghép bởi hai chữ Hán: "Như" và "Cẩm". Chữ "Như" có nghĩa là "như ý", "tương tự", "giống như". Chữ "Cẩm" có nghĩa là "gấm vóc", "vải vóc đẹp". Khi ghép lại, tên Như Cẩm hàm ý chỉ người con gái có vẻ đẹp thanh thoát, cao quý và được nhiều người yêu mến. Tính cách người tên Như Cẩm thường dịu dàng, đằm thắm, luôn nở nụ cười rạng rỡ. Họ là những người sống hướng nội, thích tĩnh lặng và không thích bon chen, tranh giành. Tuy nhiên, họ lại rất thông minh, nhanh nhẹn và có khả năng ứng biến tốt. Trong cuộc sống, người tên Như Cẩm thường gặp nhiều may mắn và thành công. Họ có khả năng lãnh đạo và quản lý tốt, nên thường đạt được vị trí cao trong công việc. Tên Như Cẩm cũng là tên của nhiều người nổi tiếng, như ca sĩ Như Cẩm, diễn viên Như Cẩm... Sửa bởi Từ điển tên

Ý nghĩa đệm Như tên Cẩm

Tên đệm Như

"Như" trong tiếng Việt là từ dùng để so sánh. Đệm "Như" thường được đặt cho nữ, gợi cảm giác nhẹ nhàng như hương như hoa, như ngọc như ngà. "Như" trong đệm gọi thường mang ý so sánh tốt đẹp.

Tên chính Cẩm

Theo nghĩa Hán- Việt, Cẩm có nghĩa là gấm vóc, lụa là, lấp lánh, rực rỡ. Cẩm là tên dành cho các bé gái với ý nghĩa mong con có một vẻ đẹp rực rỡ, lấp lánh. Vì vậy, cha mẹ đặt tên Cẩm cho con với ý muốn con mang vẻ đẹp đa màu sắc và tinh tế.

Các tên liên quan với Như Cẩm

Tên ghép với đệm Như

Có tổng số 381 tên ghép với đệm Như trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Như. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Như Các, Như Quy, Như Tường, Như Lợi, Như Thắm, Như Uyển, Như Trà, Như Thụy, Như Nương,

Đệm ghép với tên Cẩm

Có tổng số 60 đệm ghép với tên Cẩm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Cẩm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Khánh Cẩm, Tuyết Cẩm, Kiều Cẩm, Trúc Cẩm, Giáng Cẩm, Phương Cẩm, Hoàng Cẩm, Tú Cẩm, Minh Cẩm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Như Cẩm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Như Cẩm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Như Cẩm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Như Cẩm

Giới tính

Tên Như Cẩm thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Như Cẩm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Như kết hợp với tên Cẩm có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Như và giới tính của người có tên Cẩm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Như Cẩm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Như Cẩm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Như Cẩm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Như Cẩm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Như Cẩm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Như Cẩm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Như Cẩm có tổng cộng 15 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Như Cẩm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Như là mệnh Kim và Tên Cẩm là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Như Cẩm cần xác định rõ ràng đệm Như và tên Cẩm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Như Cẩm trong Hán Việt và Phong thủy qua 15 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Như Cẩm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Như Cẩm sang thần số học
NHƯ CM
31
5834

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Như Cẩm

Tên tiếng Anh cho tên Như Cẩm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Melba 茹唫
  • 茹 - như vậy
  • 唫 - ngậm miệng; ngậm ngùi
Minerva 茹錦
  • 茹 - như vậy
  • 錦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
Sherrill 銣锦
  • 銣 - như vậy
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
Merilyn 洳唫
  • 洳 - như vậy
  • 唫 - ngậm miệng; ngậm ngùi
Osie 茹锦
  • 茹 - như vậy
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Như Cẩm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Như Cẩm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Như Cẩm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Như Cẩm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu