Từ điển tên

Tên Như ChiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Như Chi

"Chi" nghĩa là cành trong cành cây, cành nhánh, ý chỉ con cháu, dòng dõi; là chữ Chi trong Kim Chi Ngọc Diệp, ý để chỉ sự cao sang, quý phái của cành vàng lá ngọc. "Như" trong Như Ý nhằm chỉ mọi việc trong cuộc sống của con sẽ suôn sẻ…. Sửa bởi Từ điển tên

12 lượt xem

Ý nghĩa đệm Như tên Chi

Tên đệm Như

"Như" trong tiếng Việt là từ dùng để so sánh. Đệm "Như" thường được đặt cho nữ, gợi cảm giác nhẹ nhàng như hương như hoa, như ngọc như ngà. "Như" trong đệm gọi thường mang ý so sánh tốt đẹp.

Tên chính Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Tên Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Tên "Chi" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt tên "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Như Chi

Tên ghép với đệm Như

Có tổng số 381 tên ghép với đệm Như trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Như. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Như Các, Như Nương, Như Thụy, Như Trà, Như Uyển, Như Đoan, Như Trinh, Như Đình, Như Oanh,

Đệm ghép với tên Chi

Có tổng số 142 đệm ghép với tên Chi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Dạ Chi, Việt Chi, Ý Chi, Hiếu Chi, May Chi, Mẫn Chi, Khả Chi, Hạ Chi, Bình Chi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Như Chi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Như Chi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Như Chi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Như Chi

Giới tính

Tên Như Chi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Như Chi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Như kết hợp với tên Chi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Như và giới tính của người có tên Chi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Như Chi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Như Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Như Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Như Chi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Như Chi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Như Chi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Như Chi có tổng cộng 55 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Như Chi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Như là mệnh Kim và Tên Chi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Như Chi cần xác định rõ ràng đệm Như và tên Chi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Như Chi trong Hán Việt và Phong thủy qua 55 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Như Chi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Như Chi sang thần số học
NHƯ CHI
39
5838

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Như Chi

Tên tiếng Anh cho tên Như Chi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Caroline 茹之
  • 茹 - như vậy
  • 之 - làm chi, hèn chi
Mya 茹支
  • 茹 - như vậy
  • 支 - chi ly
Amaya 茄之
  • 茄 - phiên gia (cà chua)
  • 之 - làm chi, hèn chi
Christa 茹枝
  • 茹 - như vậy
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Sherrill 銣脂
  • 銣 - như vậy
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
Jeane 茹卮
  • 茹 - như vậy
  • 卮 - chi (bình rượu ngày xưa)
Jacqulyn 如枝
  • 如 - như vậy, nếu như
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Merilyn 洳肢
  • 洳 - như vậy
  • 肢 - tứ chi
Marry 茹巵
  • 茹 - như vậy
  • 巵 - chi (bình rượu ngày xưa)
Missie 茹胝
  • 茹 - như vậy
  • 胝 - biền chi (mụn cơm)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Như Chi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Như Chi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Như Chi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Như Chi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu