Từ điển tên

Tên Nhu HươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nhu Hương

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Nhu Hương.

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nhu tên Hương

Tên đệm Nhu

Trong tiếng Việt, "Nhu" có nghĩa là dịu dàng, mềm dẻo trong cách cư xử, giao thiệp. Đặt đệm "Nhu" cha mẹ mong con sau này biết cử xử ôn hòa, biết cảm thông, sống hòa bình, không tranh đua, biết kiên nhẫn chờ đợi đến thời điểm để bày tỏ lẽ phải sự thật.

Tên chính Hương

Theo nghĩa Hán - Việt, "hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm. Khi dùng để đặt tên, tên "hương" thường được chọn để đặt tên cho con gái với ý nghĩa là hương thơm nhiều hơn, thể hiện được sự dịu dàng, quyến rũ, thanh cao và đằm thắm của người con gái.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Nhu Hương

Tên ghép với đệm Nhu

Có tổng số 13 tên ghép với đệm Nhu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nhu Ngoan, Nhu Thủy, Nhu Mì, Nhu Mỵ, Nhu Mỹ,

Đệm ghép với tên Hương

Có tổng số 140 đệm ghép với tên Hương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hương Hương, Thượng Hương, Thái Hương, Ty Hương, Ái Hương, Thiền Hương, Sáu Hương, Diệp Hương, Bắc Hương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhu Hương

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nhu Hương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhu Hương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhu Hương

Giới tính

Tên Nhu Hương thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhu Hương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nhu kết hợp với tên Hương có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhu và giới tính của người có tên Hương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhu Hương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nhu Hương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhu Hương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nhu Hương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhu Hương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nhu Hương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhu Hương có tổng cộng 48 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nhu Hương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nhu là mệnh Kim và Tên Hương là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhu Hương cần xác định rõ ràng đệm Nhu và tên Hương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhu Hương trong Hán Việt và Phong thủy qua 48 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nhu Hương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhu Hương sang thần số học
NHU HƯƠNG
336
58857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nhu Hương

Tên tiếng Anh cho tên Nhu Hương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Chelsea 儒香
  • 儒 - nhu mì
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Cathy 鞣香
  • 鞣 - nhu bì (da thuộc)
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Rebekah 柔香
  • 柔 - nhu nhược
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Starr 懦香
  • 懦 - nhu nhược
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Tenley 稬香
  • 稬 - nhu (gạo nếp dùng cất rượu)
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Elin 薷香
  • 薷 - lá hương nhu
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Kynlee 需香
  • 需 - nhu mì, quân nhu, nhu cầu
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Yamilet 揉香
  • 揉 - nhu (day, giụi mắt)
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Jordynn 糯香
  • 糯 - nhu (gạo nếp dùng cất rượu)
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Tinsley 穤香
  • 穤 - nhu (gạo nếp dùng cất rượu)
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhu Hương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhu Hương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhu Hương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhu Hương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu