Tên Nhu Lê
Nhu Lê là tên cực kỳ hiếm gặp, thường dùng cho Nữ giới. Phong thủy đệm Nhu Tương khắc với tên Lê và thần số học tên riêng số 6.
Ý nghĩa tên Nhu Lê
Nhu Lê mang ý nghĩa là người luôn dịu dàng, tốt bụng, biết quan tâm đến người khác. Nhu trong Hán Việt có nghĩa là mềm mại, uyển chuyển, nhẹ nhàng. Lê là một họ phổ biến ở Việt Nam, tượng trưng cho sự thanh cao, chính trực và khí tiết.
Ý nghĩa đệm Nhu tên Lê
Tên đệm Nhu
Trong tiếng Việt, "Nhu" có nghĩa là dịu dàng, mềm dẻo trong cách cư xử, giao thiệp. Đặt đệm Nhu cha mẹ mong con sau này biết cử xử ôn hòa, biết cảm thông, sống hòa bình, không tranh đua, biết kiên nhẫn chờ đợi đến thời điểm để bày tỏ lẽ phải sự thật.
Tên chính Lê
Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với tên này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.
Giới tính tên Nhu Lê
Giới tính thường dùng
Nhu Lê là tên dành cho Nữ giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Nhu Lê đều là Nữ giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé gái.
để xem thống kê, tỷ lệ về giới tính sử dụng tên Nhu Lê.
Cảm nhận về giới tính
Đệm Nhu kết hợp với Tên Lê thường gắn liền với Nữ giới. Khi nhắc đến tên Nhu Lê, người nghe sẽ nhận định chắc chắn đây là bé gái hoặc một người phụ nữ. Đây là tên có độ nhận diện giới tính rất rõ ràng.
để xem phân tích chi tiết về cảm nhận giới tính của tên Nhu Lê.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhu Lê
Mức Độ phổ biến
Tên Nhu Lê không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 57.322 trong dữ liệu tên 2 chữ của Từ điển tên. Tên Nhu Lê được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.
để xem xác xuất gặp người có tên Nhu Lê trên toàn Việt Nam.
Tên Nhu Lê trong tiếng Việt
Nhu Lê theo Âm luật bằng trắc
Tên Nhu Lê có âm điệu tương đối hài hòa, dễ nghe và phù hợp với âm luật bằng trắc.
Chữ | Nhu | Lê |
---|---|---|
Dấu | không dấu | không dấu |
Thanh | thanh bằng cao | thanh bằng cao |
Cách đánh vần tên Nhu Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu
- N
- h
- u
- L
- ê
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Tên Nhu Lê trong Phong thủy
Ngũ hành Đệm Nhu và tên Lê
Phong thủy ngũ hành tên đệm Nhu chữ 鞣 thuộc Mệnh Kim và tên Lê chữ 璃 thuộc Mệnh Hoả.
để xem căn cứ và nguồn gốc xác định ngũ hành tên Nhu Lê.
Mức độ hài hoà trong phong thủy
Do mệnh Kim bị mệnh Hoả khắc nên đệm Nhu (mệnh Kim) Tương khắc với tên Lê (mệnh Hoả). Khi đặt tên, nên chọn đệm Nhu với nghĩa Hán Việt khác hoặc tên đệm mệnh Mộc nhằm đảm bảo sự hài hòa giữa các yếu tố ngũ hành trong tên.
Sử dụng công cụ Chấm điểm tên toàn diện để xem các biến thể Hán Việt, mệnh khác của tên Nhu Lê, Đặt tên hợp Phong Thủy giúp bạn dễ dàng đặt tên con hợp mệnh hoặc công cụ Bói tên theo Lý số sẽ luận giải tên theo thuật toán phong thủy phương Đông.
Thần Số học tên Nhu Lê
Chữ cái | N | H | U | L | Ê | |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 3 | 5 | ||||
Phụ Âm | 5 | 8 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Những tên liên quan với Nhu Lê
Tên ghép hay với đệm Nhu
Đệm Nhu được sử dụng làm tên lót trong tên Nhu Lê. Xem toàn bộ danh sách tại 18 tên ghép với chữ Nhu hay. Dưới đây là một số tên tiêu biểu:
Đệm (tên lót) ghép với tên Lê
Tên Lê đóng vai trò là tên chính trong tên Nhu Lê. Danh sách 100 đệm ghép với tên Lê sẽ gợi ý những tên hay cho phụ huynh yêu thích tên này. Một số tên ghép hay và phổ biến nhất như:
Bình luận về tên Nhu Lê
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!