Từ điển tên

Tên Nhu MìÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nhu Mì

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Nhu Mì.

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nhu tên Mì

Tên đệm Nhu

Trong tiếng Việt, "Nhu" có nghĩa là dịu dàng, mềm dẻo trong cách cư xử, giao thiệp. Đặt đệm "Nhu" cha mẹ mong con sau này biết cử xử ôn hòa, biết cảm thông, sống hòa bình, không tranh đua, biết kiên nhẫn chờ đợi đến thời điểm để bày tỏ lẽ phải sự thật.

Tên chính

Tên Mì có nguồn gốc từ tiếng Nhật, mang ý nghĩa là "mỹ lệ" hoặc "đẹp đẽ". Đây là một cái tên thường được đặt cho các bé gái, thể hiện mong muốn của cha mẹ về một tương lai tươi sáng và hạnh phúc cho con. Tên Mì cũng tượng trưng cho sự dịu dàng, nữ tính và thanh lịch của người mang tên.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Nhu Mì

Tên ghép với đệm Nhu

Có tổng số 13 tên ghép với đệm Nhu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nhu Hương, Nhu Ngoan, Nhu Thủy, Nhu Mỵ, Nhu Mỹ,

Đệm ghép với tên Mì

Có tổng số 3 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mì. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Siêu Mì,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhu Mì

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nhu Mì được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhu Mì. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhu Mì

Giới tính

Tên Nhu Mì thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhu Mì. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nhu kết hợp với tên Mì có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhu và giới tính của người có tên Mì. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhu Mì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nhu Mì trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhu Mì trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Nhu Mì trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Nhu Mì

Tên Nhu Mì trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhu Mì trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nhu Mì bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhu Mì có tổng cộng 80 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nhu Mì trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nhu là mệnh Kim và Tên Mì là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhu Mì cần xác định rõ ràng đệm Nhu và tên Mì được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhu Mì trong Hán Việt và Phong thủy qua 80 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nhu Mì trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhu Mì sang thần số học
NHU MÌ
39
584

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nhu Mì

Tên tiếng Anh cho tên Nhu Mì
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Rebekah 柔眉
  • 柔 - nhu nhược
  • 眉 - mày tao
Starr 懦眉
  • 懦 - nhu nhược
  • 眉 - mày tao
Tenley 稬眉
  • 稬 - nhu (gạo nếp dùng cất rượu)
  • 眉 - mày tao
Yamilet 揉眉
  • 揉 - nhu (day, giụi mắt)
  • 眉 - mày tao
Tinsley 穤眉
  • 穤 - nhu (gạo nếp dùng cất rượu)
  • 眉 - mày tao
Rayleigh 鞣眉
  • 鞣 - nhu bì (da thuộc)
  • 眉 - mày tao
Rilee 嚅眉
  • 嚅 - nhu mì
  • 眉 - mày tao
Zykira 濡眉
  • 濡 - nhu (giúng nước): nhu bút
  • 眉 - mày tao

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhu Mì đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhu Mì

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhu Mì

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhu Mì / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu