Từ điển tên

Tên Nhu MỵÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nhu Mỵ

Nhu Mỵ là một cái tên có nguồn gốc Hán Việt, gồm hai chữ "Nhu" và "Mỵ". Chữ "Nhu" có nghĩa là mềm mại, dịu dàng, tinh tế. Chữ "Mỵ" có nghĩa là đẹp, quyến rũ, hấp dẫn. Do đó, khi ghép lại, tên Nhu Mỵ mang ý nghĩa chỉ người con gái có tính cách hiền lành, nhu mì, dịu dàng, đằm thắm, đồng thời sở hữu vẻ ngoài xinh đẹp, duyên dáng và cuốn hút. Sửa bởi Từ điển tên

14 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nhu tên Mỵ

Tên đệm Nhu

Trong tiếng Việt, "Nhu" có nghĩa là dịu dàng, mềm dẻo trong cách cư xử, giao thiệp. Đặt đệm "Nhu" cha mẹ mong con sau này biết cử xử ôn hòa, biết cảm thông, sống hòa bình, không tranh đua, biết kiên nhẫn chờ đợi đến thời điểm để bày tỏ lẽ phải sự thật.

Tên chính Mỵ

Tên Mỵ có nguồn gốc từ chữ Hán, có nghĩa là xinh đẹp, đáng yêu. Ngoài ra, tên Mỵ còn có thể mang ý nghĩa khác là chim họa mi, loài chim có tiếng hót trong trẻo, thánh thót. Tên "Mỵ" thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái của mình sẽ xinh đẹp, đáng yêu, có giọng nói trong trẻo, thánh thót và có một cuộc sống bình yên, hạnh phúc.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Nhu Mỵ

Tên ghép với đệm Nhu

Có tổng số 13 tên ghép với đệm Nhu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nhu Mì, Nhu Hương, Nhu Ngoan, Nhu Thủy, Nhu Mỹ,

Đệm ghép với tên Mỵ

Có tổng số 23 đệm ghép với tên Mỵ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mỵ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ngọc Mỵ, Mộng Mỵ, Thì Mỵ, Kim Mỵ, Diễm Mỵ, Thu Mỵ, Kiều Mỵ, Thùy Mỵ, Thị Mỵ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhu Mỵ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nhu Mỵ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhu Mỵ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhu Mỵ

Giới tính

Tên Nhu Mỵ thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhu Mỵ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nhu kết hợp với tên Mỵ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhu và giới tính của người có tên Mỵ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhu Mỵ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nhu Mỵ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhu Mỵ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nhu Mỵ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhu Mỵ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nhu Mỵ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhu Mỵ có tổng cộng 128 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nhu Mỵ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nhu là mệnh Kim và Tên Mỵ là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhu Mỵ cần xác định rõ ràng đệm Nhu và tên Mỵ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhu Mỵ trong Hán Việt và Phong thủy qua 128 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nhu Mỵ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhu Mỵ sang thần số học
NHU M
37
584

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nhu Mỵ

Tên tiếng Anh cho tên Nhu Mỵ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Caroline 茹魅
  • 茹 - như vậy
  • 魅 - si mị hỉ (ma quỷ)
Chelsea 儒魅
  • 儒 - nhu mì
  • 魅 - si mị hỉ (ma quỷ)
Rebekah 柔魅
  • 柔 - nhu nhược
  • 魅 - si mị hỉ (ma quỷ)
Therese 鞣猕
  • 鞣 - nhu bì (da thuộc)
  • 猕 - mị hầu (con khỉ cái)
Tamera 鞣寐
  • 鞣 - nhu bì (da thuộc)
  • 寐 - mộng mị
Arleen 鞣魅
  • 鞣 - nhu bì (da thuộc)
  • 魅 - si mị hỉ (ma quỷ)
Twila 鞣獼
  • 鞣 - nhu bì (da thuộc)
  • 獼 - mị hầu (con khỉ cái)
Brigitte 鞣鬽
  • 鞣 - nhu bì (da thuộc)
  • 鬽 - si mị hỉ (ma quỷ)
Starr 懦魅
  • 懦 - nhu nhược
  • 魅 - si mị hỉ (ma quỷ)
Tenley 稬魅
  • 稬 - nhu (gạo nếp dùng cất rượu)
  • 魅 - si mị hỉ (ma quỷ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhu Mỵ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhu Mỵ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhu Mỵ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhu Mỵ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu