Ý nghĩa tên Nhu Mỵ
Nhu Mỵ là một cái tên có nguồn gốc Hán Việt, gồm hai chữ "Nhu" và "Mỵ". Chữ "Nhu" có nghĩa là mềm mại, dịu dàng, tinh tế. Chữ "Mỵ" có nghĩa là đẹp, quyến rũ, hấp dẫn. Do đó, khi ghép lại, tên Nhu Mỵ mang ý nghĩa chỉ người con gái có tính cách hiền lành, nhu mì, dịu dàng, đằm thắm, đồng thời sở hữu vẻ ngoài xinh đẹp, duyên dáng và cuốn hút. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nhu tên Mỵ
Tên đệm Nhu
Trong tiếng Việt, "Nhu" có nghĩa là dịu dàng, mềm dẻo trong cách cư xử, giao thiệp. Đặt đệm "Nhu" cha mẹ mong con sau này biết cử xử ôn hòa, biết cảm thông, sống hòa bình, không tranh đua, biết kiên nhẫn chờ đợi đến thời điểm để bày tỏ lẽ phải sự thật.
Tên chính Mỵ
Tên Mỵ có nguồn gốc từ chữ Hán, có nghĩa là xinh đẹp, đáng yêu. Ngoài ra, tên Mỵ còn có thể mang ý nghĩa khác là chim họa mi, loài chim có tiếng hót trong trẻo, thánh thót. Tên "Mỵ" thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái của mình sẽ xinh đẹp, đáng yêu, có giọng nói trong trẻo, thánh thót và có một cuộc sống bình yên, hạnh phúc.
Các tên liên quan với Nhu Mỵ
Tên ghép với đệm Nhu
Có tổng số 13 tên ghép với đệm Nhu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Nhu Mì, Nhu Hương, Nhu Ngoan, Nhu Thủy, Nhu Mỹ,
Đệm ghép với tên Mỵ
Có tổng số 23 đệm ghép với tên Mỵ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mỵ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Ngọc Mỵ, Mộng Mỵ, Thì Mỵ, Kim Mỵ, Diễm Mỵ, Thu Mỵ, Kiều Mỵ, Thùy Mỵ, Thị Mỵ,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhu Mỵ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nhu Mỵ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhu Mỵ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhu Mỵ
Giới tính
Tên Nhu Mỵ thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhu Mỵ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nhu kết hợp với tên Mỵ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhu và giới tính của người có tên Mỵ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhu Mỵ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nhu Mỵ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhu Mỵ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
u
-
-
M
-
-
ỵ
-
Tên Nhu Mỵ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nhu Mỵ trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nhu Mỵ bao gồm:
- Đệm Nhu có 16 cách viết.
- Tên Mỵ có 8 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhu Mỵ có tổng cộng 128 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nhu Mỵ trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nhu là mệnh Kim và Tên Mỵ là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhu Mỵ cần xác định rõ ràng đệm Nhu và tên Mỵ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhu Mỵ trong Hán Việt và Phong thủy qua 128 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nhu Mỵ trong thần số học
N | H | U | M | Ỵ | |
---|---|---|---|---|---|
3 | 7 | ||||
5 | 8 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nhu Mỵ
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Caroline | 茹魅 |
|
Chelsea | 儒魅 |
|
Rebekah | 柔魅 |
|
Therese | 鞣猕 |
|
Tamera | 鞣寐 |
|
Arleen | 鞣魅 |
|
Twila | 鞣獼 |
|
Brigitte | 鞣鬽 |
|
Starr | 懦魅 |
|
Tenley | 稬魅 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhu Mỵ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả