Từ điển tên

Tên Như ThụcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Như Thục

Tên Như Thục mang nhiều tầng ý nghĩa sâu sắc:- Như: Tượng trưng cho sự mong manh, nhẹ nhàng, dịu dàng và nữ tính như cánh hoa.- Thục: Chỉ sự đoan trang, chuẩn mực, đức hạnh và nền nếp của người phụ nữ Á Đông. Kết hợp lại, Như Thục thể hiện một cô gái sở hữu vẻ đẹp mong manh, thanh tao cùng phẩm chất tốt đẹp, nết na, theo đúng chuẩn mực truyền thống. Sửa bởi Từ điển tên

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Như tên Thục

Tên đệm Như

"Như" trong tiếng Việt là từ dùng để so sánh. Đệm "Như" thường được đặt cho nữ, gợi cảm giác nhẹ nhàng như hương như hoa, như ngọc như ngà. "Như" trong đệm gọi thường mang ý so sánh tốt đẹp.

Tên chính Thục

Theo nghĩa gốc Hán, "Thục" có nghĩa là thành thạo, thuần thục, nói về những thứ đã quen thuộc, nói về sự tinh tường, tỉ mỉ. Tên "Thục" là cái tên khá giản dị được đặt cho các bé gái nhằm mong ước con có được tính kiên cường, chăm chỉ, tinh tế, làm gì cũng.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Như Thục

Tên ghép với đệm Như

Có tổng số 381 tên ghép với đệm Như trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Như. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Như Ước, Như Nụ, Như Sính, Như Quyến, Như May, Như Cúc, Như Đài, Như Mây, Như Luyến,

Đệm ghép với tên Thục

Có tổng số 47 đệm ghép với tên Thục trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thục. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thái Thục, Hà Thục, Tố Thục, Liên Thục, Phước Thục, Nhi Thục, Hạnh Thục, Huyền Thục, Thị Thục,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Như Thục

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Như Thục được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Như Thục. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Như Thục

Giới tính

Tên Như Thục thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Như Thục. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Như kết hợp với tên Thục có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Như và giới tính của người có tên Thục. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Như Thục đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Như Thục trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Như Thục trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Như Thục trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Như Thục trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Như Thục bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Như Thục có tổng cộng 40 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Như Thục trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Như là mệnh Kim và Tên Thục là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Như Thục cần xác định rõ ràng đệm Như và tên Thục được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Như Thục trong Hán Việt và Phong thủy qua 40 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Như Thục trong thần số học

Bảng quy đổi tên Như Thục sang thần số học
NHƯ THC
33
58283

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Như Thục

Tên tiếng Anh cho tên Như Thục
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Caroline 茹熟
  • 茹 - như vậy
  • 熟 - thục (trái chín); thuần thục
Alma 茄淑
  • 茄 - phiên gia (cà chua)
  • 淑 - thục (trong sạch, dịu dàng)
Hilda 茹赎
  • 茹 - như vậy
  • 赎 - thục (chuộc; đền bù)
Goldie 茹贖
  • 茹 - như vậy
  • 贖 - thục (chuộc; đền bù)
Ester 茹蜀
  • 茹 - như vậy
  • 蜀 - nước Thục
Belle 茄熟
  • 茄 - phiên gia (cà chua)
  • 熟 - thục (trái chín); thuần thục
Sherrill 銣赎
  • 銣 - như vậy
  • 赎 - thục (chuộc; đền bù)
Alpha 茄塾
  • 茄 - phiên gia (cà chua)
  • 塾 - tư thục
Jacqulyn 如赎
  • 如 - như vậy, nếu như
  • 赎 - thục (chuộc; đền bù)
Merilyn 洳赎
  • 洳 - như vậy
  • 赎 - thục (chuộc; đền bù)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Như Thục đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Như Thục

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Như Thục

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Như Thục / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu