Tên Nhục Ý nghĩa, Phân tích, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học
Nhục là tên cực kỳ hiếm gặp, thường dùng cho Nữ giới. Trong phong thủy Nhục (辱) mệnh Kim và thần số học tên riêng số 1.
Ý nghĩa tên Nhục
Tên Nhục có nghĩa là người khiêm tốn, nhẫn nhịn, biết hy sinh lợi ích cá nhân vì tập thể. Họ là những người có tính cách hiền lành, tốt bụng, luôn giúp đỡ mọi người và dễ tha thứ cho lỗi lầm của người khác. Nhục cũng là biểu tượng cho sự an tĩnh, thanh bình và hòa thuận. Những người mang tên Nhục thường là những người sống nội tâm, thích sự yên tĩnh và hòa bình. Họ là những người đáng tin cậy, trung thành và luôn là chỗ dựa vững chắc cho gia đình và bạn bè. Viết bởi: Từ điển tên - 11/08/2023
Giới tính vả tên đệm cho tên Nhục
Giới tính thường dùng
Tên Nhục thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên dễ thấy hơn ở nữ giới. Đây là tên phù hợp hơn cho bé gái nhưng cũng có thể dùng cho bé trai. Cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để thể hiện rõ giới tính của bé.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Nhục
Trong tiếng Việt, Nhục (dấu nặng) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên Nhục cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền), góp phần làm cho tên Nhục trở nên dễ nghe và dễ nhớ hơn khi phát âm. Một số đệm ghép với tên Nhục hay như:
Sử dụng công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp bạn dễ dàng đặt tên con hay, hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhục
Mức Độ phổ biến
Tên Nhục không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 2.151 trong dữ liệu tên 1 chữ của Từ điển tên. Tên Nhục được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.
Tên Nhục trong tiếng Việt
Định nghĩa Nhục trong Từ điển tiếng Việt
- Tính từ
Xấu hổ đến mức khó chịu đựng nổi, vì cảm thấy mình bị khinh bỉ hoặc đáng khinh bỉ, danh dự bị xúc phạm nặng nề. Ví dụ:
- Chịu nhục.
- Chết vinh còn hơn sống nhục (tng).
- Trái nghĩa: vinh.
- Danh từ
Điều làm cho nhục. Ví dụ:
- Cái nhục mất nước.
- Rửa nhục.
Cách đánh vần tên Nhục trong Ngôn ngữ ký hiệu
- N
- h
- ụ
- c
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Nhục trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Nhục" xuất hiện trong 20 từ ghép điển hình như: làm nhục, nhục hình, liên nhục...
Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Nhục và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.
Tên Nhục trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nhục trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Nhục có 7 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Nhục phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 辱: Xấu hổ, làm mất danh dự, thể diện.
- 肉: Cốt nhục, tình cảm gia đình ruột thịt.
- 褥: Đệm, khăn trải giường.
Tên Nhục trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Nhục thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Nhục
Chữ cái | N | H | Ụ | C |
---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 3 | |||
Phụ Âm | 5 | 8 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Nhục
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Nhục
Ý nghĩa thực sự của tên Nhục là gì?
Tên Nhục có nghĩa là người khiêm tốn, nhẫn nhịn, biết hy sinh lợi ích cá nhân vì tập thể. Họ là những người có tính cách hiền lành, tốt bụng, luôn giúp đỡ mọi người và dễ tha thứ cho lỗi lầm của người khác. Nhục cũng là biểu tượng cho sự an tĩnh, thanh bình và hòa thuận. Những người mang tên Nhục thường là những người sống nội tâm, thích sự yên tĩnh và hòa bình. Họ là những người đáng tin cậy, trung thành và luôn là chỗ dựa vững chắc cho gia đình và bạn bè.
Tên Nhục nói lên điều gì về tính cách và con người?
Kiên định, Kiên cường, Thẳng thắn, Bất khuất, Cứng rắn là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Nhục cho con.
Tên Nhục phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Nhục thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên dễ thấy hơn ở nữ giới. Đây là tên phù hợp hơn cho bé gái nhưng cũng có thể dùng cho bé trai. Cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để thể hiện rõ giới tính của bé.
Tên Nhục có phổ biến tại Việt Nam không?
Tên Nhục không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 2.151 trong dữ liệu tên 1 chữ của Từ điển tên. Tên Nhục được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Nhục là gì?
Trong Hán Việt, tên Nhục có 7 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Nhục phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 辱: Xấu hổ, làm mất danh dự, thể diện.
- 肉: Cốt nhục, tình cảm gia đình ruột thịt.
- 褥: Đệm, khăn trải giường.
Trong phong thuỷ, tên Nhục mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Nhục thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Nhục: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 3: Được thỏa mãn đam mê sáng tạo, phá vỡ giới hạn và lề lối thông thường. Muốn vui vẻ và hạnh phúc cho bản thân và người khác. Số 3 cảm thấy rằng cuộc sống có nghĩa là phải vui vẻ, vì vậy hãy sống hết mình. Được thúc đẩy từ mọi người, cuộc trò chuyện, tiếng cười, giải trí và nghệ thuật.
Thần số học tên Nhục: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 7: Bạn rất là muốn tự làm việc của mình, hướng về sự tự thân vận động, học theo cách riêng của mình. Các bạn sẽ rất thích cảm giác hoan hỉ, rất là riêng khi tự mình đạt được những điều gì đó tự mình khám phá, chứ không thích học hỏi từ người khác.
Thần số học tên Nhục: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 1: Có ý chí, sức mạnh, lòng quyết tâm, sự sáng tạo, kỷ luật, độc lập để đưa số 1 tới vị trí lãnh đạo. Làm chủ vận mệnh và đường đời của mình, hạnh phúc khi nắm quyền, có tính độc lập mạnh mẽ