Từ điển tên

Tên Nhược VănÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nhược Văn

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Nhược Văn.

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nhược tên Văn

Tên đệm Nhược

Nghĩa Hán Việt là cật tre, chỉ sự sắc bén, uyển chuyển mềm mại, tinh tế.

Tên chính Văn

Tên Văn là một trong những tên phổ biến nhất ở Việt Nam. Nó có nguồn gốc từ tiếng Hán và có nghĩa là "văn chương", "tài năng" hoặc "trí tuệ". Những người mang tên Văn thường được coi là những người có học thức, uyên bác, tài năng và có khả năng giao tiếp tốt. Họ thường được đánh giá cao trong xã hội và có khả năng thành công trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Đối với bé trai, tên Văn mang ý nghĩa mong muốn con trở thành một người có học thức, tài năng, có khả năng lãnh đạo và thành công trong cuộc sống. Đối với bé gái, tên Văn mang ý nghĩa mong muốn con trở thành một người xinh đẹp, thông minh, có tài năng và có khả năng thành công trong cuộc sống.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Nhược Văn

Tên ghép với đệm Nhược

Có tổng số 15 tên ghép với đệm Nhược trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhược. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nhược Băng, Nhược Quỳnh, Nhược Linh, Nhược Tiên, Nhược Quyên, Nhược Nam,

Đệm ghép với tên Văn

Có tổng số 158 đệm ghép với tên Văn trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Văn. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nghi Văn, Oanh Văn, Bích Văn, Hoa Văn, Tuyết Văn, Tịnh Văn, Thảo Văn, Thùy Văn, Như Văn,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhược Văn

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nhược Văn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhược Văn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhược Văn

Giới tính

Tên Nhược Văn thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhược Văn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nhược kết hợp với tên Văn có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhược và giới tính của người có tên Văn. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhược Văn đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nhược Văn trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhược Văn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nhược Văn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhược Văn trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nhược Văn bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhược Văn có tổng cộng 28 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nhược Văn trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nhược là mệnh Mộc và Tên Văn là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhược Văn cần xác định rõ ràng đệm Nhược và tên Văn được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhược Văn trong Hán Việt và Phong thủy qua 28 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nhược Văn trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhược Văn sang thần số học
NHƯC VĂN
361
58345

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nhược Văn

Tên tiếng Anh cho tên Nhược Văn
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sara 蒻文
  • 蒻 - ngó sen
  • 文 - văn chương
Ellen 若紋
  • 若 - bát nhã (phiên âm từ Prajna)
  • 紋 - văn (nét gợn), văn thạch (đá có vân)
Mira 蒻纹
  • 蒻 - ngó sen
  • 纹 - văn (nét gợn), văn thạch (đá có vân)
Lesa 若纹
  • 若 - bát nhã (phiên âm từ Prajna)
  • 纹 - văn (nét gợn), văn thạch (đá có vân)
Milena 弱纹
  • 弱 - nhu nhược
  • 纹 - văn (nét gợn), văn thạch (đá có vân)
Vikki 蒻雯
  • 蒻 - ngó sen
  • 雯 - văn (mây có vân)
Valorie 蒻闻
  • 蒻 - ngó sen
  • 闻 - kiến vãn, văn nhân, uế văn; văn (hít, ngửi)
Nanci 蒻聞
  • 蒻 - ngó sen
  • 聞 - kiến vãn, văn nhân; văn (hít, ngửi)
Twyla 蒻蚊
  • 蒻 - ngó sen
  • 蚊 - văn (con muỗi), văn hương (hương trừ muỗi)
Meilani 偌纹
  • 偌 - nhược (tới mức, đến nỗi)
  • 纹 - văn (nét gợn), văn thạch (đá có vân)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhược Văn đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhược Văn

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhược Văn

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhược Văn / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu