Ý nghĩa của tên Nhương
"Nhương" có nghĩa là "nhường", thể hiện sự khiêm tốn, nhường nhịn, bao dung. Nhương cũng có nghĩa là "nhiều, phong phú", thể hiện sự sung túc, thịnh vượng, đầy đủ. Tên Nhương thể hiện con người sống khiêm tốn, nhường nhịn, bao dung, đồng thời cũng mong muốn con người có cuộc sống sung túc, thịnh vượng, đầy đủ. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhương
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Nhương Đang tăng dần
Tên Nhương được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Nhương phổ biến nhất tại Ninh Bình với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Ninh Bình | 0.03% |
2 | Bắc Kạn | 0.02% |
3 | Lai Châu | 0.02% |
4 | Sơn La | 0.02% |
5 | Kon Tum | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Nhương
Tên Nhương thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Nhương là nam giới:
Văn Nhương, Hoàng Nhương, Minh Nhương, Thành Nhương
Có tổng số 9 đệm cho tên Nhương. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Nhương.
Nhương trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
ư
-
-
ơ
-
-
n
-
-
g
-
Nhương trong từ điển Tiếng Việt
Nhương trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 1 từ ghép với từ Nhương. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Nhương trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Nhương đa phần là mệnh Thủy.
Tên Nhương trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Nhương trong thần số học
N | H | Ư | Ơ | N | G |
---|---|---|---|---|---|
3 | 6 | ||||
5 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học