Từ điển tên

Tên Ni LyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ni Ly

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Ni Ly.

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ni tên Ly

Tên đệm Ni

Nghĩa Hán Việt là chất liệu bằng lông, diễn tả sự ấm áp, êm ái, mịn màng.

Tên chính Ly

"Ly" là một loài hoa thuộc họ Liliaceae, có tên khoa học là Lilium. Hoa ly có nhiều màu sắc khác nhau, phổ biến nhất là màu trắng, vàng, hồng, đỏ. Hoa ly được coi là biểu tượng của sự thanh cao, tinh khiết, may mắn và hạnh phúc. Vì vậy, đặt tên con là "Ly" với mong muốn con lớn lên xinh đẹp, thanh cao, gặp nhiều may mắn và xây dựng được những tình bạn, tình yêu bền chặt, thủy chung.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Ni Ly

Tên ghép với đệm Ni

Có tổng số 10 tên ghép với đệm Ni trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ni. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đệm ghép với tên Ly

Có tổng số 153 đệm ghép với tên Ly trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ly. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thành Ly, Công Ly, Cu Ly, Đức Ly, Quang Ly, Tiến Ly, Xu Ly, A Ly, Văn Ly,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ni Ly

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ni Ly được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ni Ly. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ni Ly

Giới tính

Tên Ni Ly thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ni Ly. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ni kết hợp với tên Ly có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ni và giới tính của người có tên Ly. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ni Ly đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ni Ly trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ni Ly trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ni Ly trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ni Ly trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ni Ly bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ni Ly có tổng cộng 216 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ni Ly trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ni là mệnh Mộc và Tên Ly là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ni Ly cần xác định rõ ràng đệm Ni và tên Ly được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ni Ly trong Hán Việt và Phong thủy qua 216 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ni Ly trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ni Ly sang thần số học
NI LY
97
53

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Ni Ly

Tên tiếng Anh cho tên Ni Ly
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Remy 鈮離
  • 鈮 - ni (chất niobium)
  • 離 - lè lưỡi
Monroe 伲離
  • 伲 - tăng ni
  • 離 - lè lưỡi
Marcell 𪠝離
  • 𪠝 - bên ni
  • 離 - lè lưỡi

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ni Ly đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ni Ly

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ni Ly

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ni Ly / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu