Ý nghĩa tên Ni Niên
Ni Niên là một cái tên có ý nghĩa sâu sắc, tượng trưng cho sự tươi đẹp, trong sáng và ngây thơ. Tên này thường được đặt cho những bé gái với mong muốn con sẽ luôn vui vẻ, lạc quan và được mọi người yêu mến. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Ni tên Niên
Tên đệm Ni
Nghĩa Hán Việt là chất liệu bằng lông, diễn tả sự ấm áp, êm ái, mịn màng.
Tên chính Niên
Niên có nghĩa là thời gian như Niên hiệu, Niên hoa, Niên đại...hoặc ý chỉ tuổi thọ, thời gian sống trên đời. Tên Niên mang ý nghĩa cầu mong cho con có một cuộc sống lâu dài, trường thọ, gặp nhiều may mắn, thành công trong cuộc sống. Ngoài ra, tên Niên cũng có thể được hiểu là sự trưởng thành, chín chắn, vững vàng.
Các tên liên quan với Ni Niên
Tên ghép với đệm Ni
Có tổng số 10 tên ghép với đệm Ni trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ni. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Đệm ghép với tên Niên
Có tổng số 29 đệm ghép với tên Niên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Niên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Hoàng Niên, Sây Niên, Xuân Niên, Thị Niên,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ni Niên
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Ni Niên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ni Niên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ni Niên
Giới tính
Tên Ni Niên thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ni Niên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Ni kết hợp với tên Niên có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ni và giới tính của người có tên Niên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ni Niên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Ni Niên trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ni Niên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
i
-
-
N
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
Tên Ni Niên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Ni Niên trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Ni Niên bao gồm:
- Đệm Ni có 8 cách viết.
- Tên Niên có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Ni Niên có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Ni Niên trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Ni là mệnh Mộc và Tên Niên là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ni Niên cần xác định rõ ràng đệm Ni và tên Niên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ni Niên trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Ni Niên trong thần số học
N | I | N | I | Ê | N | |
---|---|---|---|---|---|---|
9 | 9 | 5 | ||||
5 | 5 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ni Niên
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Nancy | 尼年 |
|
Joan | 妮年 |
|
Phyllis | 呢年 |
|
Allyson | 鈮年 |
|
Persephone | 怩年 |
|
Tinley | 铌囝 |
|
Vayda | 𪠝𥝝 |
|
Taelyn | 铌年 |
|
Trinidy | 铌𥝝 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ni Niên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả