No ad for you

Ý nghĩa tên Ni

Nghĩa Hán Việt là chất liệu bằng lông, diễn tả sự ấm áp, êm ái, mịn màng.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Ni

Tên Ni chủ yếu dành cho bé gái, gợi lên vẻ đẹp nữ tính.

Giới tính thường dùng

Tên Ni thường được dùng cho Nữ giới và ít khi được sử dụng cho nam giới. Đây là tên có độ nữ tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé gái. Nếu dùng cho bé trai, nên cẩn thận lựa chọn đệm (tên lót) để làm rõ giới tính của con.

để xem thống kê, tỷ lệ về giới tính sử dụng tên Ni.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Ni

Trong tiếng Việt, Ni (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Ni dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Do đó, các bậc phụ huynh có thể lựa chọn tên đệm theo dấu bất kỳ linh hoạt, chỉ cần phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Ni hay như:

Tham khảo thêm danh sách 137 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Ni hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ni

Mức Độ phổ biến

Tên Ni thuộc nhóm tên ít gặp và có xu hướng sử dụng giảm những năm gần đây.

Ni là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 261 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

để xem xác xuất gặp người có tên Ni trên toàn Việt Nam.

Xu hướng sử dụng

Tên Ni có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang có sự suy giảm và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-2.17%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên Ni xuất hiện nhiều tại Trà Vinh. Tại đây, với hơn 340 người thì có một người tên Ni. Các khu vực ít hơn như Thừa Thiên Huế, Cà Mau và Sóc Trăng.

để xem bản đồ và danh sách xếp hạng phân bổ trong 63 tỉnh thành của tên Ni.

No ad for you

Tên Ni trong tiếng Việt

Định nghĩa Ni trong Từ điển tiếng Việt

Đại từ

(Phương ngữ) nay.

Ví dụ: Chờ đợi ba bốn năm ni.

Đại từ

Này.

Ví dụ: Bên ni, bên tê.

Cách đánh vần tên Ni trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • N
  • i

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Ni trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Ni" xuất hiện trong 6 từ ghép điển hình như: ni cô, tăng ni, ni trưởng...

để xem danh sách tất cả từ ghép với Ni vả giải thích ý nghĩa từng từ.

Tên Ni trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ni trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Ni có 8 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Ni phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Loại sợi mềm mịn được làm từ lông cừu.
  • : Cô gái theo đạo Phật.
  • : Ngượng ngùng, xấu hổ, thẹn thùng.

Tên Ni trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Ni thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

để xem căn cứ, nguồn gốc xác định ngũ hành và danh sách tất cả chữ Hán Việt của tên Ni

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Ni

Bảng quy đổi tên Ni sang Thần số học
Chữ cáiNI
Nguyên Âm9
Phụ Âm5

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Ni

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Nhận xét từ cộng đồng Hiển thị top 5 trên tổng số 6 bình luận

  • Ten minh co dep khong co y nghia nhu the nao

  • Tên tôi rất lạ

  • Dễ đọc dễ nhớ

  • Hog pt viết j

  • Họ thường viết nhầm tên Ni thành My hoặc là Ny, người nước ngoài thì có thể gọi đúng tên Ni nhưng hầu hết người việt đều nghe thàn my

No ad for you

Danh mục Từ điển tên