Từ điển tên

Tên NiÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Ni

Nghĩa Hán Việt là chất liệu bằng lông, diễn tả sự ấm áp, êm ái, mịn màng. Sửa bởi Từ điển tên

554 lượt xem
Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ni

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Ni

Những năm gần đây xu hướng người có tên Ni Đang giảm dần

Tên Ni được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ni. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Ni phổ biến nhất tại Trà Vinh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.29%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Ni phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Trà Vinh 0.29%
2 Cà Mau 0.26%
3 Thừa Thiên - Huế 0.23%
4 Sóc Trăng 0.17%
5 Phú Yên 0.13%
Bản đồ phân bố tên Ni theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Ni

Tên Ni thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ni. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Ni là nam giới:

Tô Ni, Mô Ni, Quốc Ni, Phước Ni, Hoàn Ni, Sóc Ni, Văn Ni, So Ni

Các tên đệm cho tên Ni là nữ giới:

Hằng Ni, Thị Ni, Tuyết Ni, Ni Ni, Hồng Ni, Hàn Ni, Bảo Ni, Ngọc Ni, Xuân Ni

Có tổng số 83 đệm cho tên Ni. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Ni.

No ad for you

Ni trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ni trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Ni trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Ni

Ni trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 6 từ ghép với từ Ni. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Ni trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Ni đa phần là mệnh Mộc.

Tên Ni trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Ni trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ni sang thần số học
NI
9
5

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ni

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ni

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ni / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu