Từ điển tên

Tên NiệmÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Niệm

Nghĩa Hán Việt là nhớ, hàm ý suy nghĩ sâu sắc, thái độ trang trọng đàng hoàng. Sửa bởi Từ điển tên

310 lượt xem
Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Niệm

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Niệm

Những năm gần đây xu hướng người có tên Niệm Đang tăng dần

Tên Niệm được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Niệm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Niệm phổ biến nhất tại Điện Biên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.06%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Niệm phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Điện Biên 0.06%
2 Kon Tum 0.05%
3 Cao Bằng 0.05%
4 Hà Giang 0.05%
5 Bắc Kạn 0.04%
Bản đồ phân bố tên Niệm theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Niệm

Tên Niệm thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Niệm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Niệm là nam giới:

Hoài Niệm, Văn Niệm, Quan Niệm, Thành Niệm, Đình Niệm, Chí Niệm

Các tên đệm cho tên Niệm là nữ giới:

Thị Niệm, Bích Niệm, Ái Niệm

Có tổng số 24 đệm cho tên Niệm. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Niệm.

No ad for you

Niệm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Niệm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Niệm trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Niệm

Niệm trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 13 từ ghép với từ Niệm. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Niệm trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Niệm đa phần là mệnh Hỏa.

Tên Niệm trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Niệm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Niệm sang thần số học
NIM
95
54

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Niệm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Niệm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Niệm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu