Ý nghĩa của tên Niệm
Nghĩa Hán Việt là nhớ, hàm ý suy nghĩ sâu sắc, thái độ trang trọng đàng hoàng. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Niệm
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Niệm Đang tăng dần
Tên Niệm được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Niệm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Niệm phổ biến nhất tại Điện Biên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.06%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Điện Biên | 0.06% |
2 | Kon Tum | 0.05% |
3 | Cao Bằng | 0.05% |
4 | Hà Giang | 0.05% |
5 | Bắc Kạn | 0.04% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Niệm
Tên Niệm thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Niệm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Niệm là nam giới:
Hoài Niệm, Văn Niệm, Quan Niệm, Thành Niệm, Đình Niệm, Chí Niệm
Các tên đệm cho tên Niệm là nữ giới:
Có tổng số 24 đệm cho tên Niệm. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Niệm.
Niệm trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Niệm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
i
-
-
ệ
-
-
m
-
Niệm trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Niệm
- Động từ đọc lẩm nhẩm trong mồm, để cầu khẩn hoặc làm phép
- tụng kinh niệm Phật
- niệm thần chú
Niệm trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 13 từ ghép với từ Niệm. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Niệm trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Niệm đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Niệm trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Niệm trong thần số học
N | I | Ệ | M |
---|---|---|---|
9 | 5 | ||
5 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học