Từ điển tên

Tên Ninh DươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ninh Dương

Tên Ninh Dương mang theo ý nghĩa về một người có tính cách mạnh mẽ, kiên cường và bền bỉ. Ninh tượng trưng cho sự bình yên, an tĩnh, còn Dương tượng trưng cho mặt trời, ánh sáng và sự ấm áp. Kết hợp hai yếu tố này, tên Ninh Dương gợi lên hình ảnh một người có tâm hồn thanh tịnh, tĩnh tại như mặt nước, nhưng bên trong lại ẩn chứa một sức mạnh tiềm tàng, luôn sẵn sàng tỏa sáng và mang lại sự ấm áp cho những người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên

57 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ninh tên Dương

Tên đệm Ninh

Nghĩa Hán Việt là trật tự trị an, chỉ về sự ổn định, tốt đẹp.

Tên chính Dương

Dương trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Ninh Dương

Tên ghép với đệm Ninh

Có tổng số 40 tên ghép với đệm Ninh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ninh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ninh Khanh, Ninh Khánh, Ninh Thùy, Ninh Châm, Ninh Linh, Ninh Nhi, Ninh Ninh, Ninh Nguyên, Ninh Thủy,

Đệm ghép với tên Dương

Có tổng số 190 đệm ghép với tên Dương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nguyệt Dương, Hiến Dương, Biểu Dương, Trà Dương, Kiều Dương, Lâm Dương, Thì Dương, Vân Dương, Ái Dương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ninh Dương

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ninh Dương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ninh Dương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ninh Dương

Giới tính

Tên Ninh Dương thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ninh Dương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ninh kết hợp với tên Dương có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ninh và giới tính của người có tên Dương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ninh Dương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ninh Dương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ninh Dương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ninh Dương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ninh Dương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ninh Dương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ninh Dương có tổng cộng 238 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ninh Dương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ninh là mệnh Kim và Tên Dương là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ninh Dương cần xác định rõ ràng đệm Ninh và tên Dương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ninh Dương trong Hán Việt và Phong thủy qua 238 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ninh Dương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ninh Dương sang thần số học
NINH DƯƠNG
936
558457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ninh Dương

Tên tiếng Anh cho tên Ninh Dương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Annette 濘扬
  • 濘 - núng nính
  • 扬 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
Libby 聹陽
  • 聹 - đinh ninh
  • 陽 - âm dương; dương gian; thái dương
Leann 宁瘍
  • 宁 - tàng trữ
  • 瘍 - dương hội (mụn lở)
Ayanna 狞昜
  • 狞 - nanh vuốt
  • 昜 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
Consuelo 寧炀
  • 寧 - anh ninh (yên ổn)
  • 炀 - dương (chảy lỏng)
Tiffani 嚀𠃓
  • 嚀 - đinh ninh
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
Theodora 聹徉
  • 聹 - đinh ninh
  • 徉 - thảng dương (bước đi thong thả)
Dottie 聍煬
  • 聍 - đinh ninh
  • 煬 - dương (chảy lỏng)
Albertha 濘昜
  • 濘 - núng nính
  • 昜 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
Carleen 獰洋
  • 獰 - nanh vuốt
  • 洋 - đại dương

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ninh Dương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ninh Dương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ninh Dương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ninh Dương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu