Ý nghĩa của tên Nơi
Nơi là một cái tên mang ý nghĩa sâu sắc, tượng trưng cho sự ổn định, vững chắc và bền vững. Nó gợi lên hình ảnh của một nền tảng vững chắc, nơi mọi thứ có thể phát triển và thịnh vượng. Tên này cũng thể hiện sự an toàn, tin cậy và sự bảo vệ, mang đến cảm giác bình yên và yên tâm cho người sở hữu. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nơi
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Nơi Đang tăng dần
Tên Nơi được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nơi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Nơi
Tên Nơi thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nơi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Nơi là nam giới:
Có tổng số 6 đệm cho tên Nơi. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Nơi.
Nơi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nơi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
ơ
-
-
i
-
Nơi trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Nơi
- Danh từ phần không gian mà người hay vật nào đó chiếm, hoặc ở đấy sự việc gì đó xảy ra
- nơi kinh kì
- tìm nơi trú ẩn
- bỏ làng đi nơi khác
- loại hàng này có ở khắp nơi
- Đồng nghĩa: chỗ, chốn
- Danh từ (Khẩu ngữ) từ dùng để chỉ (mà không nói rõ ra) người đặt quan hệ yêu đương để lấy làm vợ hoặc chồng
- tham nơi phú quý
- "Sông sâu ngựa lội ngập kiều, Dầu anh có phụ cũng nhiều nơi thương." (Cdao)
- Kết từ (Khẩu ngữ) từ biểu thị điều sắp nêu ra là đối tượng mà sự vật, hoạt động vừa nói đến hướng vào đó
- trông cậy nơi bạn
- việc đó tuỳ ở nơi anh
Nơi trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 3 từ ghép với từ Nơi. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Nơi trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Nơi đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Nơi trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Nơi trong thần số học
N | Ơ | I |
---|---|---|
6 | 9 | |
5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 2
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học