Ý nghĩa tên Nữ Nhi
, một cái tên mang ý nghĩa sâu sắc, thể hiện bản chất nữ tính, dịu dàng và nhân ái của người sở hữu."Nữ" trong Hán Việt có nghĩa là "con gái", ám chỉ phái yếu, tượng trưng cho vẻ đẹp mềm mại, e ấp và duyên dáng. "Nhi" mang nghĩa là "đứa bé", biểu thị sự nhỏ nhắn, đáng yêu và cần được nâng niu, che chở. Kết hợp lại, "Nữ Nhi" thể hiện mong ước của cha mẹ về một người con gái sở hữu những phẩm chất tốt đẹp, cả về ngoại hình lẫn tâm hồn. Cô bé Nữ Nhi được kỳ vọng sẽ trở thành một người phụ nữ dịu dàng, hiền thục, biết yêu thương và chăm sóc gia đình. Tên gọi này cũng ngầm ẩn lời nhắc nhở về sự trân trọng và nâng niu dành cho con gái, bởi trong xã hội Á Đông, con gái thường được xem là "con của cha", là người sẽ nối dõi tông đường, mang lại niềm vui và hạnh phúc cho gia đình. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nữ tên Nhi
Tên đệm Nữ
Nữ, một cái đệm mang vẻ đẹp dịu dàng và đầy nữ tính. Đệm Nữ mang theo những ý nghĩa sâu sắc về dung mạo xinh đẹp, phẩm chất đoan trang, phúc hậu cùng tính cách mềm mỏng, dịu dàng. Người sở hữu đệm này thường được kỳ vọng sẽ có cuộc sống bình an, suôn sẻ và viên mãn. Nữ là một cái đệm thể hiện sự trân trọng đối với nét đẹp duyên dáng và đức tính tốt đẹp của người phụ nữ.
Tên chính Nhi
"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Tên "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.
Các tên liên quan với Nữ Nhi
Tên ghép với đệm Nữ
Có tổng số 23 tên ghép với đệm Nữ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nữ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Nữ Trinh, Nữ Anh, Nữ Tiên, Nữ My, Nữ Ngọc, Nữ Hoàng,
Đệm ghép với tên Nhi
Có tổng số 226 đệm ghép với tên Nhi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Trịnh Nhi, Tùng Nhi, Hàn Nhi, Trường Nhi, Thương Nhi, Út Nhi, Loan Nhi, Thụy Nhi, Nguyên Nhi,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nữ Nhi
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nữ Nhi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nữ Nhi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nữ Nhi
Giới tính
Tên Nữ Nhi thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nữ Nhi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nữ kết hợp với tên Nhi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nữ và giới tính của người có tên Nhi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nữ Nhi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nữ Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nữ Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
ữ
-
-
N
-
-
h
-
-
i
-
Nữ Nhi trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Nữ Nhi
- Danh từ: (Từ cũ, Văn chương) đàn bà, con gái, thường nói về mặt có tính cách yếu đuối, theo quan niệm cũ (nói khái quát); phân biệt với nam nhi
- phận nữ nhi
- "Buồn vì con gái nữ nhi, Mẹ cha thách cưới làm chi lỡ làng." (Cdao)
Tên Nữ Nhi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nữ Nhi trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nữ Nhi bao gồm:
- Đệm Nữ có 3 cách viết.
- Tên Nhi có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nữ Nhi có tổng cộng 18 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nữ Nhi trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nữ là mệnh Kim và Tên Nhi là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nữ Nhi cần xác định rõ ràng đệm Nữ và tên Nhi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nữ Nhi trong Hán Việt và Phong thủy qua 18 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nữ Nhi trong thần số học
N | Ữ | N | H | I | |
---|---|---|---|---|---|
3 | 9 | ||||
5 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nữ Nhi
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Mariella | 釹鸸 |
|
Kaniya | 女兒 |
|
Tamyra | 钕而 |
|
Ashante | 女鸸 |
|
Crimson | 女弍 |
|
Annagrace | 女鴯 |
|
Mckinsley | 钕鸸 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nữ Nhi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả