Từ điển tên

Tên Nữ NhiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nữ Nhi

, một cái tên mang ý nghĩa sâu sắc, thể hiện bản chất nữ tính, dịu dàng và nhân ái của người sở hữu."Nữ" trong Hán Việt có nghĩa là "con gái", ám chỉ phái yếu, tượng trưng cho vẻ đẹp mềm mại, e ấp và duyên dáng. "Nhi" mang nghĩa là "đứa bé", biểu thị sự nhỏ nhắn, đáng yêu và cần được nâng niu, che chở. Kết hợp lại, "Nữ Nhi" thể hiện mong ước của cha mẹ về một người con gái sở hữu những phẩm chất tốt đẹp, cả về ngoại hình lẫn tâm hồn. Cô bé Nữ Nhi được kỳ vọng sẽ trở thành một người phụ nữ dịu dàng, hiền thục, biết yêu thương và chăm sóc gia đình. Tên gọi này cũng ngầm ẩn lời nhắc nhở về sự trân trọng và nâng niu dành cho con gái, bởi trong xã hội Á Đông, con gái thường được xem là "con của cha", là người sẽ nối dõi tông đường, mang lại niềm vui và hạnh phúc cho gia đình. Sửa bởi Từ điển tên

14 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nữ tên Nhi

Tên đệm Nữ

Nữ, một cái đệm mang vẻ đẹp dịu dàng và đầy nữ tính. Đệm Nữ mang theo những ý nghĩa sâu sắc về dung mạo xinh đẹp, phẩm chất đoan trang, phúc hậu cùng tính cách mềm mỏng, dịu dàng. Người sở hữu đệm này thường được kỳ vọng sẽ có cuộc sống bình an, suôn sẻ và viên mãn. Nữ là một cái đệm thể hiện sự trân trọng đối với nét đẹp duyên dáng và đức tính tốt đẹp của người phụ nữ.

Tên chính Nhi

"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Tên "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Nữ Nhi

Tên ghép với đệm Nữ

Có tổng số 23 tên ghép với đệm Nữ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nữ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nữ Trinh, Nữ Anh, Nữ Tiên, Nữ My, Nữ Ngọc, Nữ Hoàng,

Đệm ghép với tên Nhi

Có tổng số 226 đệm ghép với tên Nhi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trịnh Nhi, Tùng Nhi, Hàn Nhi, Trường Nhi, Thương Nhi, Út Nhi, Loan Nhi, Thụy Nhi, Nguyên Nhi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nữ Nhi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nữ Nhi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nữ Nhi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nữ Nhi

Giới tính

Tên Nữ Nhi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nữ Nhi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nữ kết hợp với tên Nhi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nữ và giới tính của người có tên Nhi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nữ Nhi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nữ Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nữ Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Nữ Nhi trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Nữ Nhi

Tên Nữ Nhi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nữ Nhi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nữ Nhi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nữ Nhi có tổng cộng 18 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nữ Nhi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nữ là mệnh Kim và Tên Nhi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nữ Nhi cần xác định rõ ràng đệm Nữ và tên Nhi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nữ Nhi trong Hán Việt và Phong thủy qua 18 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nữ Nhi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nữ Nhi sang thần số học
N NHI
39
558

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nữ Nhi

Tên tiếng Anh cho tên Nữ Nhi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mariella 釹鸸
  • 釹 - nữ (chất neodymium)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Kaniya 女兒
  • 女 - nam nữ
  • 兒 - thiếu nhi, bệnh nhi
Tamyra 钕而
  • 钕 - nữ (chất neodymium)
  • 而 - nhi (liên từ: mà sau đó): nhi hậu (sau đó), nhi thả (mà còn)
Ashante 女鸸
  • 女 - nam nữ
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Crimson 女弍
  • 女 - nam nữ
  • 弍 - nhẹ nhàng
Annagrace 女鴯
  • 女 - nam nữ
  • 鴯 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Mckinsley 钕鸸
  • 钕 - nữ (chất neodymium)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nữ Nhi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nữ Nhi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nữ Nhi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nữ Nhi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu