Ý nghĩa tên Nữ Trinh
Tên Nữ Trinh mang ý nghĩa là người phụ nữ trong sáng, thuần khiết, không bị vấy bẩn, luôn giữ được lòng trinh bạch, không bị ảnh hưởng bởi những điều xấu xa bên ngoài. Trong tiếng Hán, "Nữ" nghĩa là phụ nữ, còn "Trinh" nghĩa là trong sạch, không bị vấy bẩn. Tên này thường được đặt cho những cô gái có đức hạnh tốt, nết na, đoan trang, không thích những điều tầm thường, luôn muốn hướng đến những điều cao cả, đẹp đẽ. Ngoài ra, tên Nữ Trinh còn thể hiện sự kỳ vọng của cha mẹ mong con gái luôn giữ gìn được sự trong trắng, trong sáng, tránh xa những cám dỗ của cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nữ tên Trinh
Tên đệm Nữ
Nữ, một cái đệm mang vẻ đẹp dịu dàng và đầy nữ tính. Đệm Nữ mang theo những ý nghĩa sâu sắc về dung mạo xinh đẹp, phẩm chất đoan trang, phúc hậu cùng tính cách mềm mỏng, dịu dàng. Người sở hữu đệm này thường được kỳ vọng sẽ có cuộc sống bình an, suôn sẻ và viên mãn. Nữ là một cái đệm thể hiện sự trân trọng đối với nét đẹp duyên dáng và đức tính tốt đẹp của người phụ nữ.
Tên chính Trinh
Theo nghĩa Hán - Việt, "Trinh" có nghĩa là tiết hạnh của người con gái. Tên "Trinh" gợi đến hình ảnh một cô gái trong sáng, thủy chung, tâm hồn thanh khiết, đáng yêu.
Các tên liên quan với Nữ Trinh
Tên ghép với đệm Nữ
Có tổng số 23 tên ghép với đệm Nữ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nữ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Nữ Anh, Nữ Tiên, Nữ My, Nữ Ngọc, Nữ Sinh, Nữ Nhi, Nữ Hoàng,
Đệm ghép với tên Trinh
Có tổng số 151 đệm ghép với tên Trinh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
A Trinh, Nhã Trinh, Quang Trinh, Bé Trinh, Quốc Trinh, Trung Trinh, Hoa Trinh, Lê Trinh, Hiền Trinh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nữ Trinh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nữ Trinh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nữ Trinh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nữ Trinh
Giới tính
Tên Nữ Trinh thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nữ Trinh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nữ kết hợp với tên Trinh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nữ và giới tính của người có tên Trinh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nữ Trinh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nữ Trinh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nữ Trinh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
ữ
-
-
T
-
-
r
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
Tên Nữ Trinh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nữ Trinh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nữ Trinh bao gồm:
- Đệm Nữ có 3 cách viết.
- Tên Trinh có 9 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nữ Trinh có tổng cộng 27 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nữ Trinh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nữ là mệnh Kim và Tên Trinh là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nữ Trinh cần xác định rõ ràng đệm Nữ và tên Trinh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nữ Trinh trong Hán Việt và Phong thủy qua 27 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nữ Trinh trong thần số học
N | Ữ | T | R | I | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 9 | ||||||
5 | 2 | 9 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.