Ý nghĩa tên Nữ Tuệ
"Nữ Tuệ" là những ý nghĩ thông tuệ. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nữ tên Tuệ
Tên đệm Nữ
Nữ, một cái đệm mang vẻ đẹp dịu dàng và đầy nữ tính. Đệm Nữ mang theo những ý nghĩa sâu sắc về dung mạo xinh đẹp, phẩm chất đoan trang, phúc hậu cùng tính cách mềm mỏng, dịu dàng. Người sở hữu đệm này thường được kỳ vọng sẽ có cuộc sống bình an, suôn sẻ và viên mãn. Nữ là một cái đệm thể hiện sự trân trọng đối với nét đẹp duyên dáng và đức tính tốt đẹp của người phụ nữ.
Tên chính Tuệ
Theo nghĩa Hán - Việt, "Tuệ" có nghĩa là trí thông minh, tài trí. Tên "Tuệ" dùng để nói đến người có trí tuệ, có năng lực, tư duy, khôn lanh, mẫn tiệp. Cha mẹ mong con sẽ là đứa con tài giỏi, thông minh hơn người.
Các tên liên quan với Nữ Tuệ
Tên ghép với đệm Nữ
Có tổng số 23 tên ghép với đệm Nữ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nữ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Nữ Hoàn, Nữ Hiền, Nữ Anh, Nữ Tiên, Nữ My, Nữ Sinh, Nữ Chinh, Nữ Trang, Nữ Hằng,
Đệm ghép với tên Tuệ
Có tổng số 72 đệm ghép với tên Tuệ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tuệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Uy Tuệ, Uyên Tuệ, Yên Tuệ, Yến Tuệ, Dai Tuệ, Cảnh Tuệ, Trường Tuệ, Phú Tuệ, Đắc Tuệ,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nữ Tuệ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nữ Tuệ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nữ Tuệ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nữ Tuệ
Giới tính
Tên Nữ Tuệ thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nữ Tuệ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nữ kết hợp với tên Tuệ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nữ và giới tính của người có tên Tuệ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nữ Tuệ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nữ Tuệ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nữ Tuệ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
ữ
-
-
T
-
-
u
-
-
ệ
-
Tên Nữ Tuệ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nữ Tuệ trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nữ Tuệ bao gồm:
- Đệm Nữ có 3 cách viết.
- Tên Tuệ có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nữ Tuệ có tổng cộng 21 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nữ Tuệ trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nữ là mệnh Kim và Tên Tuệ là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nữ Tuệ cần xác định rõ ràng đệm Nữ và tên Tuệ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nữ Tuệ trong Hán Việt và Phong thủy qua 21 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nữ Tuệ trong thần số học
N | Ữ | T | U | Ệ | |
---|---|---|---|---|---|
3 | 3 | 5 | |||
5 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 11
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nữ Tuệ
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jesse | 女𢜈 |
|
Mariella | 釹𢜈 |
|
Mckinsley | 钕𢜈 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nữ Tuệ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả