Ý nghĩa của tên Núi
Ý nghĩa tên Núi bắt nguồn từ hình tượng núi cao trong tự nhiên, mang những hàm ý sau:- Vững chãi: Núi tượng trưng cho sự kiên định, vững vàng, khó lay chuyển.- Uy nghi: Núi có độ cao lớn, tạo cảm giác uy nghi, đồ sộ.- Sâu rộng: Núi có hệ sinh thái phong phú, ẩn chứa nhiều điều bí ẩn.- Bảo vệ: Núi che chở cho con người khỏi thiên tai, bão lũ.- Trí tuệ: Núi cao như một vị thông thái, bao quát mọi vật.- Thăng tiến: Núi tượng trưng cho sự vượt khó, chinh phục thử thách. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Núi
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Núi Đang tăng dần
Tên Núi được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Núi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Núi phổ biến nhất tại Điện Biên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Điện Biên | 0.02% |
2 | Bắc Kạn | 0.02% |
3 | Lai Châu | 0.02% |
4 | Sơn La | 0.02% |
5 | Kon Tum | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Núi
Tên Núi thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Núi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Núi là nam giới:
Như Núi, Đăng Núi, Sông Núi, Xuân Núi
Có tổng số 8 đệm cho tên Núi. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Núi.
Núi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Núi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
ú
-
-
i
-
Núi trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Núi
- Danh từ địa hình lồi, sườn dốc, nổi cao lên trên mặt đất, thường cao trên 200 mét
- núi đá
- đỉnh núi
- nhà ở chân núi
- chất cao như núi
Núi trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 8 từ ghép với từ Núi. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Núi trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Núi đa phần là mệnh Chưa xác định.
Tên Núi trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Núi trong thần số học
N | Ú | I |
---|---|---|
3 | 9 | |
5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học