Ý nghĩa của tên Nuôi
Tên Nuôi mang ý nghĩa về sự chăm sóc, nuôi dưỡng, bảo vệ và che chở người khác. Những người sở hữu cái tên này thường có tính cách ấm áp, giàu tình cảm, luôn sẵn sàng giúp đỡ những người xung quanh. Họ là những người có trách nhiệm, chu đáo và luôn đặt gia đình, bạn bè lên hàng đầu. Ngoài ra, tên Nuôi còn thể hiện sự mạnh mẽ, kiên định và khả năng vượt qua khó khăn của người sở hữu. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nuôi
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nuôi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nuôi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Nuôi
Tên Nuôi thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nuôi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Nuôi. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Nuôi.
Nuôi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nuôi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
u
-
-
ô
-
-
i
-
Nuôi trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Nuôi
- Động từ cho ăn uống, chăm sóc để duy trì và phát triển sự sống
- nuôi tằm
- nuôi con khôn lớn
- "Công anh xúc tép nuôi cò, Cò ăn cò lớn cò dò lên cây." (Cdao)
- Động từ giữ gìn, chăm sóc để cho tồn tại, cho phát triển
- nuôi tóc
- nuôi móng tay
- nuôi hi vọng
- nuôi ảo mộng
- Tính từ được coi như ruột thịt, tuy không có quan hệ dòng máu trực tiếp
- nhận cháu làm con nuôi
- cha mẹ nuôi
Nuôi trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 14 từ ghép với từ Nuôi. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Nuôi trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Nuôi đa phần là mệnh Kim.
Tên Nuôi trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Nuôi trong thần số học
N | U | Ô | I |
---|---|---|---|
3 | 6 | 9 | |
5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học